0107442794 - Công Ty Cổ Phần Bigfive Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Bigfive Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET NAM BIGFIVE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BIGFIVE VN.,JSC |
Mã số thuế | 0107442794 |
Địa chỉ |
Tầng 6 Tòa Nhà Việt Á, Số 9 Phố Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Hoàng Thị Thu Hiền |
Điện thoại | 0963 135 713 |
Ngày hoạt động | 20/05/2016 |
Quản lý bởi | Cầu Giấy - Thuế cơ sở 5 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu Bán buôn hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây, hóa chất khách sử dụng trong nông nghiệp; Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 | Trồng cây hàng năm khác Chi tiết: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ và quy hoạch, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng); v,v.. |
0129 | Trồng cây lâu năm khác Chi tiết: Gồm các cây lâu năm như: cây dâu tằm, cây cau, cây trầu không,… |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt Chi tiết: Kinh doanh hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật theo quy định tại điều 22 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật hiện hành. Hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo quy định tại điều 36 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật hiện hành. (Danh nghiệp cam kết tuân thủ theo quy định của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật hiện hành) |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn trứng và sản phẩm từ trứng; - Bán buôn dầu, mỡ động thực vật; - Bán buôn hạt tiêu, gia vị khác; - Bán buôn thức ăn cho động vật cảnh. - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; - Bán buôn thủy sản; - Bán buôn rau, quả; - Bán buôn cà phê; - Bán buôn chè; - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn dụng cụ, thiết bị và máy móc kiểm soát côn trùng dịch hại |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu Bán buôn hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp: thuốc trừ cỏ, thuốc chống nảy mầm thuốc kích thích sự tăng trưởng của cây, hóa chất khách sử dụng trong nông nghiệp; Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế Buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh trừ súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; tem và tiền kim khí |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet trừ hoạt động đấu giá |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu trừ hoạt động đấu giá |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hoá lỏng khí để vận chuyển) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo quy định tại Chương V của nghị định 91/2016/NĐ-CP |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Điều 16 NĐ 187/2013/NĐ- CP) |