0101595515 - Công Ty Cổ Phần Khảo Sát Thiết Kế Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng
Công Ty Cổ Phần Khảo Sát Thiết Kế Và Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng | |
---|---|
Tên quốc tế | SURVEY DESIGN AND INFRASTRUCTURE INVESTMENT DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | SISC., JSC |
Mã số thuế | 0101595515 |
Địa chỉ |
Số 4, Ngõ 241/36, Phố Chợ Khâm Thiên, Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đỗ Quốc Hải |
Ngày hoạt động | 13/01/2005 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 4 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát đo đạc thành lập bản đồ địa hình, địa chính, bản đồ địa chất, bản đồ hiện trạng, bản đồ địa hình đáy biển, bản đồ chuyên ngành; Khảo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ; Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Khảo sát đo đạc, quan trắc biến dạng, thấm, lún, nghiêng, các công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện; - Khảo sát địa chất công trình; khảo sát trắc địa công trình, khảo sát địa hình. - Thiết kế công trình thủy điện; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi;Thiết kế công trình Hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế cấp thoát nước công trình; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế quy hoạch sử dụng đất; Thiết kế hệ thống mốc, mốc biên giới; Thiết kế nội, ngoại thất công trình. - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng) (Theo khoản 8 Điều 4 Luật đấu thầu 2013) - Giám sát công tác Xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông (Cầu – đường bộ), Công trình xây dựng thủy lợi; Công trình Hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng. - Quản lý dự án các công trình xây dựng; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình: (Hạng 2): Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; Đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình; Xác định định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng công trình; Lập, thẩm tra dự toán công trình; Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; Xác định giá gói thầu; giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Thanh toán, quyết toán hợp đồng; Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; - Quản lý dự án các công trình xây dựng; - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác - Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không thuộc về điện, hệ thống ống tưới nước,hệ thống lò sưởi và điều hoà nhiệt độ hoặc máy móc công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng kỹ thuật dân dụng; Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như: Thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác - Chi tiết: Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, thử độ ẩm và các công việc thử nước, chống ẩm các toà nhà, chôn chân trụ, dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, uốn thép, xây gạch và đặt đá, lợp mái bao phủ toà nhà, dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao; Các công việc dưới bề mặt; Xây dựng bể bơi ngoài trời; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác, nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh, hàng gốm, sứ, thủy tinh, đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện, giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự, sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm, dụng cụ thể dục, thể thao. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác - Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng - Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến, xi măng , gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, véc ni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, đồ ngũ kim; ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; bình đun nước nóng; thiết bị vệ sinh như: bồn tắm, chậu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; thiết bị lắp đặt vệ sinh như: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su,...; dụng cụ cầm tay: búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh - Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, màu, véc ni, kính xây dựng, xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác; |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất - Chi tiết: Tư vấn, quản lý bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát đo đạc thành lập bản đồ địa hình, địa chính, bản đồ địa chất, bản đồ hiện trạng, bản đồ địa hình đáy biển, bản đồ chuyên ngành; Khảo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ; Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ; Khảo sát đo đạc, quan trắc biến dạng, thấm, lún, nghiêng, các công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện; - Khảo sát địa chất công trình; khảo sát trắc địa công trình, khảo sát địa hình. - Thiết kế công trình thủy điện; Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi;Thiết kế công trình Hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế cấp thoát nước công trình; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế quy hoạch sử dụng đất; Thiết kế hệ thống mốc, mốc biên giới; Thiết kế nội, ngoại thất công trình. - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng) (Theo khoản 8 Điều 4 Luật đấu thầu 2013) - Giám sát công tác Xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông (Cầu – đường bộ), Công trình xây dựng thủy lợi; Công trình Hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng. - Quản lý dự án các công trình xây dựng; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình: (Hạng 2): Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; Đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình; Xác định định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng công trình; Lập, thẩm tra dự toán công trình; Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; Xác định giá gói thầu; giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Thanh toán, quyết toán hợp đồng; Thanh toán, quyết toán vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình; - Quản lý dự án các công trình xây dựng; - Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình; |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật - Chi tiết: Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật, công nghệ trong lĩnh vực môi trường |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Tư vấn lĩnh vực môi trường: Khảo sát, lập báo cáo đánh giá tác động ô nhiễm môi trường, chuyển giao công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, đo đạc quan trắc hiện trạng môi trường, nghiên cứu triển khai các công trình sử lý môi trường; Tư vấn quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh; Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |