0102773601 - Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Công Nghệ Gtsc Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Công Nghệ Gtsc Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | GTSC VIETNAM TECHNOLOGY SERVICES AND COMMERCIAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | GTSC VINA., JSC |
Mã số thuế | 0102773601 |
Địa chỉ |
Số 103-105 Nguyễn Tuân, Phường Thanh Xuân, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Thân Danh Tuấn |
Ngày hoạt động | 05/06/2008 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: - Sản xuất thiết bị quan sát, ghi hình chuyên dụng; (Điều 6 Nghị định 66/2017/NĐ-CP) - Sản xuất máy móc, thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động; - Sản xuất máy kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Sản xuất thiết bị kiểm tra nồng độ cồn; - Sản xuất máy móc, thiết bị giám sát điện thoại di động GSM và các thiết bị giám sát điện thoại di động khác; - Thiết bị phát hiện, cảnh báo sớm. (khoản 19, 23 Điều 3 Nghị định 96/2019/NĐ-CP). - Cung ứng các dịch vụ kỹ thuật và vật tư phụ tùng phục vụ vận tải hàng không. (Doanh nghiệp cam kết chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: - Sản xuất chuông điện, còi báo động, tín hiệu đèn giao thông và thiết bị dấu hiệu bộ hành. (Doanh nghiệp cam kết chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
2910 | Sản xuất xe có động cơ |
2930 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
3030 | Sản xuất máy bay, tàu vũ trụ và máy móc liên quan Chi tiết: - Sản xuất thiết bị, tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ; (Doanh nghiệp cam kết chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
3099 | Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị động cơ máy bay. |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng tàu bay, động cơ, phụ tùng, thiết bị hàng không, thiết bị phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất và thiết bị kỹ thuật khác. |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3812 | Thu gom rác thải độc hại Chi tiết: Thu gom rác thải y tế; Thu gom rác thải độc hại khác |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Thi công xây dựng công trình: + Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng + Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải rắn + Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình: Công trình dân dụng; Công trình nhà công nghiệp; Công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước, Xử lý chất thải rắn; |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: - Lắp đặt chuông điện, còi báo động, tín hiệu đèn giao thông và thiết bị bộ hành; - Lắp đặt tín hiệu điện và đèn trên đường phố; - Dây dẫn và thiết bị điện; - Chuông báo cháy; (Doanh nghiệp cam kết chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính Phủ) |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ đấu giá và hoạt động của đấu giá viên) |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao;… |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: - Máy móc, thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động; - Máy móc, thiết bị giám sát điện thoại di động GSM và các thiết bị giám sát điện thoại di động khác; - Thiết bị phát hiện, cảnh báo sớm; (khoản 19, 23 Điều 3 Nghị định 96/2019/NĐ-CP) - Phương tiện bay không người lái. (Doanh nghiệp cam kết chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Máy móc, thiết bị kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; thiết bị kiểm tra nồng độ cồn (điểm b khoản 23 Điều 3 NĐ 96/2016/NĐ-CP) - Thiết bị quan sát, ghi hình chuyên dụng (Điều 6 Nghị định 66/2017/NĐ-CP); - Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính Phủ) - Bán buôn tàu bay, trang bị, thiết bị bảo đảm hoạt động bay; trang bị, thiết bị cảng hàng không, sân bay và các trang bị, thiết bị kỹ thuật mặt đất khác (Điều 7, Điều 54 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006) - Bán buôn thiết bị y tế thuộc loại A - Bán buôn thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP, Điều 147 Nghị định 96/2023/NĐ-CP) (Doanh nghiệp cam kết chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp); - Bán buôn phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy; |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ thiết bị y tế thuộc loại A; - Bán lẻ thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP, Điều 147 Nghị định 96/2023/NĐ-CP) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy; (Trừ bán lẻ vàng; súng, đạn dùng cho loại đi săn hoặc thể thao; bán lẻ tem và tiền kim khí) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Dịch vụ giao nhận hàng hóa (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không). |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: Sản xuất phần mềm. |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập internet; Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu. |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: - Dịch vụ phần cứng công nghệ thông tin bao gồm: + Tư vấn, trợ giúp khách hàng lắp đặt sản phẩm phần cứng; + Phân phối, lưu thông các sản phẩm phần cứng; + Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành sản phẩm phần cứng; + Xuất nhập khẩu sản phẩm phần cứng; + Các dịch vụ phần cứng khác. - Dịch vụ phần mềm công nghệ thông tin bao gồm: + Dịch vụ quản trị, bảo hành, bảo trì hoạt động của phần mềm và hệ thống thông tin; + Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm định chất lượng phần mềm; + Dịch vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; + Dịch vụ tư vấn định giá phần mềm; + Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm; + Dịch vụ tích hợp hệ thống; + Dịch vụ bảo đảm an toàn, an ninh cho sản phẩm phần mềm, hệ thống thông tin; + Dịch vụ phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm; + Các dịch vụ phần mềm khác. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán, luật). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, luật |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng + Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng + Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trịnh hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình: công trình dân dụng; công trình hạ tầng kỹ thuật: Cấp nước, thoát nước; Xử lý chất thải - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát về phòng cháy và chữa cháy (Điều 41 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính Phủ) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng (trừ thiết kế công trình xây dựng) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động chuyển giao công nghệ; Tư vấn về chuyển giao công nghệ. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển; - Cho thuê phương tiện bay không kèm người điều khiển |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi (Trừ: Sửa chữa và bảo dưỡng modem thiết bị truyền dẫn) |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc Chi tiết: - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị liên lạc; - Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị viễn thông; - Sửa chữa và bảo dưỡng modem thiết bị truyền dẫn |