0104507362 - Công Ty TNHH Vi Vương
Công Ty TNHH Vi Vương | |
---|---|
Tên quốc tế | VI VUONG COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VI VUONG CO.,LTD |
Mã số thuế | 0104507362 |
Địa chỉ |
Phố Cung Trạm, Xã Quảng Oai, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phùng Vi Vương |
Ngày hoạt động | 09/03/2010 |
Quản lý bởi | Vật Lại - Thuế cơ sở 17 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Tư vấn lập quy hoạch sử dụng đất (Không bao gồm thiết kế quy hoạch công trình xây dựng và chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) - Khảo sát trắc địa công trình - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình đường bộ; - Giám sát thi công xây dựng công trình (Loại công trình: Xây dựng. Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Khảo sát trắc địa công trình) - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng (lĩnh vực: xây dựng- hoàn thiện) - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2. Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư;(Trừ các dự án quan trọng). Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dưng công trình;(Trừ các dự án quan trọng). Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn lập dự án đầu tư - Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng; - Dịch vụ tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ( Doanh nghiệp chỉ được hoạt động trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký) - - Thiết kế kiến trúc công trình (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cơ - điện công trình (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cấp - thoát nước công trình (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình giao thông (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy (điều 15, luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 - Lập quy hoạch xây dựng (khoản 21, điều 3, luật Xây dựng số 50/2014/QH13) - Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp Chi tiết: Khai thác quặng bôxít |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa Chi tiết: Khai thác quặng bôxít |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng Trừ loại Nhà nước cấm |
0520 | Khai thác và thu gom than non Trừ loại Nhà nước cấm |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: Khai thác quặng bôxít |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm (Trừ loại Nhà nước cấm) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
1811 | In ấn (Trừ loại Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in (Trừ loại Nhà nước cấm) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn tài chính và pháp luật). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3511 | Sản xuất điện Loại trừ: - Hoạt động của những nhà báo độc lập; - Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng; - Tư vấn chứng khoán. |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (Trừ loại Nhà nước cấm) |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại (Trừ loại Nhà nước cấm) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu Chi tiết: Photo chuẩn tài liệu |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Đại lý |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy Loại trừ: Đấu giá ngoài cửa hàng (bán lẻ) |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm dò mìn và các loại tương tự tại mặt bằng xây dựng); |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (Trừ động vật sống) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Trừ vàng và các kim loại Nhà nước cấm) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp - Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ dược phẩm và loại Nhà nước cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (Trừ thuốc lá lá, thuốc lá ngoại) |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh (Trừ thuốc lá lá, thuốc lá ngoại) |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Loại trừ: Đấu giá ngoài cửa hàng (bán lẻ) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn tài chính và pháp luật) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Mua, bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở - Mua, bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở - Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất ở - Cho thuê, điều hành, quản lý nhà và đất không để ở - Kinh doanh bất động sản khác |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất - Môi giới bất động sản (Không bao gồm môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) - Quản lý sàn giao dịch bất động sản - Định giá bất động sản - Tư vấn bất động sản (Không bao gồm môi giới, đấu giá quyền sử dụng đất) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Tư vấn lập quy hoạch sử dụng đất (Không bao gồm thiết kế quy hoạch công trình xây dựng và chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) - Khảo sát trắc địa công trình - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình đường bộ; - Giám sát thi công xây dựng công trình (Loại công trình: Xây dựng. Lĩnh vực chuyên môn giám sát: Khảo sát trắc địa công trình) - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng (lĩnh vực: xây dựng- hoàn thiện) - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2. Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư;(Trừ các dự án quan trọng). Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dưng công trình;(Trừ các dự án quan trọng). Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn lập dự án đầu tư - Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng; - Dịch vụ tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ( Doanh nghiệp chỉ được hoạt động trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký) - - Thiết kế kiến trúc công trình (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cơ - điện công trình (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế cấp - thoát nước công trình (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình giao thông (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (khoản 8, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy (điều 15, luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 - Lập quy hoạch xây dựng (khoản 21, điều 3, luật Xây dựng số 50/2014/QH13) - Khảo sát địa chất công trình (Khoản 6, điều 1, nghị định 100/2018/NĐ-CP) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế nội, ngoại thất công trình; - Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng, công nghiệp - Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi, thủy điện; - Thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ; - Thiết kế công trình xây dựng: Dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Loại trừ: - Hoạt động của những nhà báo độc lập - Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng - Tư vấn chứng khoán |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác Chi tiết: Photo chuẩn bị tài liệu |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh ( Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |