0104683512-001 - Công Ty TNHH Tekmax – Chi Nhánh Hà Nội
Công Ty TNHH Tekmax – Chi Nhánh Hà Nội | |
---|---|
Mã số thuế | 0104683512-001 |
Địa chỉ |
Cn2, Cụm Công Nghiệp Thắng Lợi, Thôn Phương Cù, Xã Thắng Lợi, Huyện Thường Tín, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Đoàn Thái |
Điện thoại | 0904 096 069 |
Ngày hoạt động | 24/04/2024 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Hoàng Mai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao dùng trong hoạt động khoa học công nghệ; - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế, vật tư tiêu hao y tế; - Bán buôn máy chế biến thực phẩm |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải Chi tiết: Xử lý nước thải |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Không bao gồm hoạt động của các đấu giá viên) Chi tiết: - Đại lý; - Môi giới |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn các sản phẩm nông nghiệp sạch, nông nghiệp hữu cơ |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn dụng cụ y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...; - Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính... |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Kinh doanh hàng hóa viễn thông: Sản xuất, mua bán, cho thuê phần mềm; |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ kiện, vật tư tiêu hao dùng trong hoạt động khoa học công nghệ; - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế, vật tư tiêu hao y tế; - Bán buôn máy chế biến thực phẩm |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn hoá chất xét nghiệm, hoá chất chuẩn đoán trong lĩnh vực y tế - Bán buôn hoá chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình; - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh. |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ đấu giá) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Điều 4 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Điều 7 Nghị định 86/2014/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 86/2014/NĐ-CP); |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5820 | Xuất bản phần mềm (Trừ hoạt động xuất bản phẩm) |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây Chi tiết: Hoạt động cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng mạng viễn thông có dây |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. Hoạt động công nghiệp phần mềm: thiết kế, sản xuất và cung cấp sản phẩm và dịch vụ phần mềm, bao gồm: - Sản xuất phần mềm đóng gói; - Sản xuất phần mềm theo đơn đặt hàng; - Sản xuất phần mềm nhúng; - Hoạt động gia công phần mềm - Hoạt động cung cấp, thực hiện các dịch vụ phần mềm. - Dịch vụ quản trị, bảo hành, bảo trì hoạt động của phần mềm và hệ thống thông tin - Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm - Dịch vụ tích hợp hệ thống - Dịch vụ phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (Trừ hoạt động của các trang báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, chứng khoán) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản (Theo Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Theo Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); - Dịch vụ quản lý bất động sản (Theo Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) |
7010 | Hoạt động của trụ sở văn phòng |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, chứng khoán) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (Không bao gồm hoạt động của phòng thí nghiệm của cảnh sát) |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên Chi tiết: - Nghiên cứu và phát triển kỹ thuật và công nghệ; - Nghiên cứu và phát triển khoa học y khoa; - Nghiên cứu và phát triển công nghệ sinh học; - Nghiên cứu và phát triển khoa học nông nghiệp; |
7310 | Quảng cáo (Trừ loại nhà nước cấm) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Hoạt động trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn khoa học công nghệ, chuyển giao công nghệ, ứng dụng thành tựu khoa học công nghệ vào sản xuất - Tư vấn về nông học - Hoạt động của các nhà nông học và nhà kinh tế nông nghiệp - Tư vấn trong lĩnh vực thực phẩm - Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản; - Môi giới chuyển giao công nghệ (Khoản 1 Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017) - Tư vấn chuyển giao công nghệ.(Khoản 2 Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017) - Đánh giá công nghệ.(Khoản 3 Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017) - Xúc tiến chuyển giao công nghệ. (Khoản 6 Điều 45 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Hoạt động của các cơ sở khám chữa bệnh của xã/ phường như trạm y tế, hộ sinh, bệnh xá…do xã/ phường quản lý hoặc của tư nhân có qui mô như trạm xá |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |