0106112810 - Công Ty TNHH Imarket Việt Nam
Công Ty TNHH Imarket Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | IMARKET VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | IMARKET VIETNAM CO.,LTD. |
Mã số thuế | 0106112810 |
Địa chỉ |
Tầng 12, Toà Nhà Charmvit Tower, Số 117 Đường Trần Duy Hưng, Phường Yên Hòa, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Shin Yong Guen |
Ngày hoạt động | 07/02/2013 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS theo chương với hai chữ số phù hợp với các quy định của Luật pháp Việt Nam (ngoại trừ các Hàng hóa thuộc Danh mục Háng hóa cấm Xuất khẩu và/hoặc Phân phối theo các quy định hiện hành của Luật pháp Việt Nam). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất, gia công các sản phẩm màng nhựa (thực hiện tại nhà xưởng đi thuê hoặc địa điểm của khách hàng/nhà cung cấp/đối tác phù hợp với các quy định của pháp luật và đảm bảo điều kiện về bảo vệ môi trường và quy hoạch xây dựng). |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Cung cấp dịch vụ lắp đặt các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (gắn thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 611, 612. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4541 | Bán mô tô, xe máy Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (gắn thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 611, 612. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn), quyền phân phối bán lẻ (gắn thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 611, 612. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Cung cấp dịch vụ đại lý hoa hồng và dịch vụ môi giới mua bán hàng hoá đối với các loại hàng hoá mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối tại Việt Nam Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 622. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng hóa chất công nghiệp theo các quy định của pháp luật Việt Nam. |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã HS theo chương với hai chữ số phù hợp với các quy định của Luật pháp Việt Nam (ngoại trừ các Hàng hóa thuộc Danh mục Háng hóa cấm Xuất khẩu và/hoặc Phân phối theo các quy định hiện hành của Luật pháp Việt Nam). |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (gắn thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa theo các quy định của pháp luật Việt Nam - CPC 632. Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (gắn thành lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã HS theo chương với hai chữ số phù hợp với các quy định của Luật pháp Việt Nam (ngoại trừ các Hàng hóa thuộc Danh mục Háng hóa cấm Xuất khẩu và/hoặc Phân phối theo các quy định hiện hành của Luật pháp Việt Nam). |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa Chi tiết: Cung cấp dịch vụ quản lý kho hàng cho các nhà cung cấp và/hoặc khách hàng của Công ty tại Việt Nam – CPC 742 |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động môi giới thương mại (Trừ hoạt động đầu giá, môi giới chứng khoán) Nhà đầu tư nước ngoài/Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác Chi tiết: Cho thuê thiết bị văn phòng (bao gồm cả máy lọc nước và máy lọc không khí) và xe nâng cho các nhà cung cấp và/hoặc khách hàng của Công ty tại Việt Nam. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ vệ sinh văn phòng, khách sạn và các công trình thương mại và công nghiệp. |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp Chi tiết: Cung cấp dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp cho các nhà cung cấp và/hoặc khách hàng của Công ty tại Việt Nam. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng có mã số HS theo chương với hai chữ số phù hợp với các quy định của Luật pháp Việt Nam (ngoại trừ các Hàng hóa thuộc Danh mục Hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định của Luật pháp Việt Nam). |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại máy móc, thiết bị thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những máy móc, thiết bị mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc Chi tiết: Cung cấp dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa các loại hàng hóa là máy móc, thiết bị mà Công ty thực hiện quyền nhập khẩu và phân phối, phù hợp với quy định của pháp luật chuyên ngành - CPC 633, 884, 885. |
9524 | Sửa chữa giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự Chi tiết: Cung cấp dịch vụ sửa chữa các loại hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa mà Công ty được phép thực hiện quyền phân phối (bao gồm cả những hàng hóa mà khách hàng mua từ các nhà cung cấp khác). |
9529 | Sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa các loại hàng hóa là máy móc, thiết bị mà Công ty thực hiện quyền nhập khẩu và phân phối, phù hợp với quy định của pháp luật chuyên ngành - CPC 633, 884, 885. |