0108435006 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng H-H-H Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng H-H-H Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | H-H-H VIET NAM INVESTMENT AND CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | H-H-H VNIAC., JSC |
Mã số thuế | 0108435006 |
Địa chỉ |
Tầng 2,Số 7-Tt4, D2 Bắc Linh Đàm, Phường Định Công, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Duy Hoài |
Điện thoại | 0989 564 292 |
Ngày hoạt động | 17/09/2018 |
Quản lý bởi | Hoàng Mai - Thuế cơ sở 13 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chỉ gồm có: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu, đường bộ); Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế công trình đường bộ; - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (doanh nghiệp chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề theo qui định của pháp luật); - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; kiểm định chất lượng công trình xây dựng; chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Pháp nhân chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề này khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật); - Lập dự án hồ sơ mời thầu (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này); - Tư vấn lập dự án công trình xây dựng (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này); |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2431 | Đúc sắt, thép |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chỉ gồm có: Hoạt động đại lý bán buôn, đại lý bán lẻ, ô tô và xe có động cơ (không bao gồm hoạt động đấu giá); |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác Chỉ gồm có: Bán buôn, bán lẻ và đại lý phụ tùng, các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản) |
4541 | Bán mô tô, xe máy (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chỉ gồm có: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chỉ gồm có: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày (Không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (không bao gồm kinh doanh: quầy bar và chỉ kinh doanh theo qui định của pháp luật) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có: Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà theo qui định pháp luât cấm hoặc hạn chế kinh doanh) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có: - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu, đường bộ); Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế công trình đường bộ; - Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình (doanh nghiệp chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề theo qui định của pháp luật); - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; kiểm định chất lượng công trình xây dựng; chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Pháp nhân chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề này khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật); - Lập dự án hồ sơ mời thầu (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này); - Tư vấn lập dự án công trình xây dựng (không bao gồm hoạt động thiết kế công trình trong ngành nghề này); |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chỉ gồm có: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch (doanh nghiệp chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề theo qui định của pháp luật); |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (doanh nghiệp chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề theo qui định của pháp luật); |