0109617947 - Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Phúc Hải An
Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Phúc Hải An | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUC HAI AN TRADE AND SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | PHUC HAI AN CO.,LTD |
Mã số thuế | 0109617947 |
Địa chỉ | Số 22 Dãy Liền Kề 5A Tiểu Khu Đô Thị Mới Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 22 Dãy Liền Kề 5A Tiểu Khu Đô Thị Mới Vạn Phúc, Phường Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đinh Công Gắng |
Điện thoại |
0853 347 614 097 517 341 |
Ngày hoạt động | 04/05/2021 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Hà Đông |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp
(trừ loại cấm) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất thực phẩm chức năng (Điều 8 NĐ số 67/2016/NĐ-CP) |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Chi tiết: Sản xuất hoá dược và dược liệu (Điều 15 Luật dược 2016, Điều 5 Nghị định 102/2016/NĐ-CP) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa (không bao gồm môi giới bất động sản, chứng khoán, bảo hiểm, xuất khẩu lao động và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: kinh doanh thực phẩm chức năng (Điều 14 Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12) |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế (Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định 169/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại cấm) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh(Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế; Nghị định 169/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế) - Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động đấu giá) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (Trừ hoạt động đấu giá) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (Điều 43 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014; Khoản 2 Điều 75 Luật đầu tư 2020) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Dịch vụ môi giới bất động sản; Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 62, 69, 74, 75 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Phòng chẩn trị y học cổ truyền (Điều 22 nghị định 109/2016/NĐ-CP) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (Điều 42 Luật Khám bệnh, Chữa bệnh năm 2009; Nghị định số 87/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; Nghị định số 109/2016/NĐ-CP) |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |