0109637238 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Emi
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Emi | |
---|---|
Tên quốc tế | EMI INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0109637238 |
Địa chỉ |
Tầng 11 Tòa Nhà Hồng Hà Center, Số 25 Lý Thường Kiệt, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thăng Long |
Ngày hoạt động | 18/05/2021 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất điện
Chi tiết: gió, điện mặt trời, thủy điện, nhiệt điện than, nhiệt điện khí, điện khác. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh Chi tiết: Trồng nấm |
0119 | Trồng cây hàng năm khác Chi tiết: Trồng cỏ, trồng cây ngô làm thức ăn cho gia súc |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa Chi tiết: Nuôi cá, tôm |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: - Hoạt động dịch vụ thăm dò khoáng sản; - Hoạt động dịch vụ khoan thử, đào thử. |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2720 | Sản xuất pin và ắc quy |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2733 | Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện Chi tiết: gió, điện mặt trời, thủy điện, nhiệt điện than, nhiệt điện khí, điện khác. |
3512 | Truyền tải và phân phối điện (trừ hoạt động điều độ điện) (Điều 31 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 được sửa đổi bởi Điều 6 và Điều 7 của Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: - Xây dựng nhà xưởng phục vụ sản xuất công nghiệp, khách sạn, nhà hàng, trung tâm thương mại, kho chứa hàng, bãi đỗ xe (bao gồm cả bãi đỗ xe ngầm); - Lắp ráp và ghép các cấu kiện xây dựng đúc sẵn tại hiện trường xây dựng. |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng tụ bù công suất phản kháng; - Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 500KV; - Xây dựng hệ thống tụ bù công suất phản kháng đến 500KV; - Xây dựng hệ thống tủ điện, hệ thống điều khiển cho trạm biến áp đến 500KV; - Xây dựng hệ thống điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Xây dựng hệ thống chiếu sáng dân dụng, công nghiệp, công cộng; - Xây dựng hệ thống điện cơ (M&E) (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: - Lắp đặt tụ bù công suất phản kháng; - Lắp đặt đường dây và trạm biến áp đến 500KV; - Lắp đặt hệ thống tụ bù công suất phản kháng đến 500KV; - Lắp đặt hệ thống tủ điện, hệ thống điều khiển cho trạm biến áp đến 500KV; - công trình dân dụng và công nghiệp; - Lắp đặt hệ thống chiếu sáng dân dụng, công nghiệp, công cộng; - cơ (M&E) (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 35KV - Thi công và lắp đặt hệ thống pin mặt trời, thiết bị điện năng lượng mặt trời. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý ký gửi hàng hóa |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn dược liệu, lâm sản |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện, máy biến thế, tổ máy phát điện |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ dược liệu, lâm sản. |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết:(Mua nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; Đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hình thức phân lô, bán nền theo quy định của pháp luật về đất đai; Đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; Đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; Đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng để cho thuê theo đúng mục đích sử dụng đất; Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật để chuyển nhượng, cho thuê đất đã có hạ tầng kỹ thuật.) (Theo quy định tại Điều 11 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản, Dịch vụ tư vấn bất động sản (Mục 2, Mục 4 Luật kinh doanh bất động sản 2014) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thiết kế xây dựng công trình; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế cảnh quan; - Thiết kế kết cấu công trình; - Thiết kế điện - cơ điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước; - Thiết kế thông gió - cấp thoát nhiệt; - Thiết kế mạng thông tin - liên lạc trong công trình xây dựng; - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy; - Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, thiết kế quy hoạch khu đô thị và khu công nghiệp; - Thiết kế các công trình xây dựng cầu đường bộ, thiết kế giao thông đường bộ, thiết kế san nền, cấp thoát nước khu đô thị. - Thiết kế, thẩm tra công trình đường dây và trạm biến áp đến 500kV; - Tư vấn thẩm tra và chứng nhận sự phù hợp, về chất lượng công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình, địa hình; - Giám sát thi công xây dựng công trình, lĩnh vực xây dựng – hoàn thiện; - Định giá xây dựng; - Thẩm tra thiết kế xây dựng; - Tư vấn, lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; - Tư vấn thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn giám sát công trình. |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |