0109638739 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Dịch Vụ Minh Khôi
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Xây Dựng Và Dịch Vụ Minh Khôi | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH KHOI SERVICES AND INVESTMENT CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | MINH KHOI SERVICES AND INVESTMENT CONSTRUCTION., JSC |
Mã số thuế | 0109638739 |
Địa chỉ | Số 100, Ngõ 126, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 100, Ngõ 126, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Đại Mỗ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Đào Tiến Cường |
Điện thoại | 0242 280 060 |
Ngày hoạt động | 18/05/2021 |
Quản lý bởi | Đội Thuế quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
Chi tiết: Hoạt động liên quan đến kế toán, tư vấn về thuế; Tư vấn quản lý, chuyển đổi và tái cơ cấu doanh nghiệp; Tư vấn ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị của doanh nghiệp, tổ chức; Dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán; Thẩm định giá tài sản và đánh giá rủi ro kinh doanh; Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức tài chính, kế toán, kiểm toán; Dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế theo quy định của pháp luật. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; - Bán buôn xi măng; - Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; - Bán buôn kính xây dựng; - Bán buôn sơn, vécni; - Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; - Bán buôn đồ ngũ kim; - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ thuốc |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4,Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 Về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Nhóm này gồm: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể. |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Không bao gồm kinh doanh quán bar) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư; (Loại trừ hoạt động đại lý bảo hiểm, môi giới bảo hiểm, quản lý quỹ, trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật; Không bao gồm hoạt động của các tổ chức tín dụng) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (Trừ hoạt động đấu giá) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Dịch vụ môi giới bất động sản - Dịch vụ tư vấn bất động sản - Dịch vụ quản lý bất động sản - Sàn giao dịch bất động sản (Điều 62,69, 74, 75 Luật kinh doanh bất động sản 2014) |
6920 | Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế Chi tiết: Hoạt động liên quan đến kế toán, tư vấn về thuế; Tư vấn quản lý, chuyển đổi và tái cơ cấu doanh nghiệp; Tư vấn ứng dụng công nghệ thông tin trong quản trị của doanh nghiệp, tổ chức; Dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán; Thẩm định giá tài sản và đánh giá rủi ro kinh doanh; Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức tài chính, kế toán, kiểm toán; Dịch vụ liên quan khác về tài chính, kế toán, thuế theo quy định của pháp luật. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ tư vấn chuyển giao công nghệ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm Chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (Điều 54 Bộ luật lao động 2012; Điều 8, Điều 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP) |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế; (Điều 30 Luật Du lịch 2017) |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành (Điều 31 Luật du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: Các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar, vũ trường) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; (Điều 28, Luật Thương mại 2005) (Không bao gồm hoạt động đấu giá độc lập) |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: giáo dục nghề nghiệp (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: giáo dục nghề nghiệp (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8533 | Đào tạo cao đẳng Chi tiết: giáo dục nghề nghiệp (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8541 | Đào tạo đại học (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm( gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Đào tạo về sự sống; Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; Dạy máy tính (Chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) (Trừ hoạt động dạy về tôn giáo; Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể) |