0109731551 - Công Ty Cổ Phần Học Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt
| Công Ty Cổ Phần Học Viện Đào Tạo Răng Hàm Mặt | |
|---|---|
| Tên quốc tế | ODONTO STOMATOLOGY ACADEMY JOINT STOCK COMPANY |
| Tên viết tắt | HỌC VIỆN ĐÀO TẠO RĂNG HÀM MẶT |
| Mã số thuế | 0109731551 |
| Địa chỉ | Số Nhà 46A, Nghách 112/15, Ngõ 230 Đường Định Công Thượng, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số Nhà 46A, Nghách 112/15, Ngõ 230 Đường Định Công Thượng, Phường Định Công, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Thị Hà |
| Điện thoại | 0984 754 342 |
| Ngày hoạt động | 10/08/2021 |
| Quản lý bởi | Đội Thuế quận Hoàng Mai |
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
| Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
| Ngành nghề chính | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 1811 | In ấn |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt máy móc, trang thiết bị y tế |
| 4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: Kinh doanh thực phẩm chức năng ( Điều 2 Luật an toàn thực phẩm) |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Chi tiết: Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Điều 32 Luật Dược 2016) |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa chất khác: hóa chất dùng trong xét nghiệm |
| 4690 | Bán buôn tổng hợp |
| 4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
| 5820 | Xuất bản phần mềm |
| 5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: - Hoạt động, sản xuất phim điện ảnh; hoạt động sản xuất phim video; hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (Điều 14 Luật Điện ảnh năm 2006) |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
| 7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
| 7310 | Quảng cáo |
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y sinh bao gồm: Môi giới chuyển giao Công nghệ; Tư vấn chuyển giao công nghệ; Xúc tiến chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực y sinh (theo Điều 45 Luật chuyển giao Công nghệ), |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị y tế |
| 8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
| 8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
| 8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Loại trừ Tổ chức họp báo theo Điều 41 Luật Báo chí) |
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
| 8531 | Đào tạo sơ cấp |
| 8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Dạy nghề |
| 8533 | Đào tạo cao đẳng |
| 8541 | Đào tạo đại học |
| 8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
| 8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
| 8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Chi tiết: Bệnh viện, Trạm y tế cấp xã và tương đương (Điều 41, Luật khám chữa bệnh) (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
| 8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
| 8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu - Phòng xét nghiệm (Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP) - Xưởng răng (Nghị định 109/2016/NĐ-CP); - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-Quang (Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP) (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |