0109979626 - Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Goldmark Clinic
Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Goldmark Clinic | |
---|---|
Tên quốc tế | GOLDMARK CLINIC TRADING AND SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | GOLDMARK CLINIC TRADING AND SERVICES CO., LTD |
Mã số thuế | 0109979626 |
Địa chỉ |
Gh T3.R4 Tầng 3 Toà R4 Trung Tâm Thương Mại Goldmark City, 1, Phường Phú Diễn, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Trần Kim Ngân |
Điện thoại | 0915 149 899 |
Ngày hoạt động | 27/04/2022 |
Quản lý bởi | Tây Tựu - Thuế cơ sở 9 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Phòng khám đa khoa - Phòng khám nội tổng hợp - Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nhi và chuyên khoa khác thuộc hệ nội - Phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông - Phòng khám chuyên khoa ngoại - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - Phòng khám chuyên khoa nam học - Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt - Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng - Phòng khám chuyên khoa mắt - Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ - Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng - Phòng khám chuyên khoa tâm thần - Phòng khám chuyên khoa ung bướu - Phòng khám chuyên khoa da liễu - Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng - Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy - Phòng khám, điều trị HIV/AIDS - Phòng xét nghiệm - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-Quang (Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được sửa đổi bởi khoản 03 điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4631 | Bán buôn gạo Chi tiết: - Bán buôn gạo, lúa mỳ, bột mỳ, hạt ngũ cốc khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: - Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt, thủy sản, rau quả, cà phê, chè, đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột... -Bán buôn thực phẩm chức năng (Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 25 tháng 04 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm). |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: - Bán buôn đồ uống có cồn Bán buôn đồ uống không có cồn |
4634 | Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Luật Dược 2016); - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu. Cụ thể: Bán buôn đồ kim chỉ: Kim, chỉ khâu...; bán buôn ô dù; bán buôn dao, kéo; bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp; bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: Kính râm, ống nhòm, kính lúp); bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh; bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức; bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ thuốc (Luật Dược 2016); - Cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu (Luật Dược 2016); - Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ nước hoa mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ trang thiết bị y tế (Nghị định 98/2021/NĐ-CP của Chính Phủ ban hành ngày 08 tháng 11 năm 2021 về quản lý trang thiết bị y tế). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: -Dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư (Điều 105 Luật nhà ở 2014) Kinh doanh bất động sản (Điều 3 Luật kinh doanh bất động sản 2014). |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: - Đại lý lữ hành (Điều 40 luật du lịch 2017) |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: -Kinh doanh dịch vụ lữ hành (Khoản 9 điều 3 luật du lịch 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: -Xúc tiến du lịch (Khoản 13 điều 3 luật du lịch 2017) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Phòng khám đa khoa - Phòng khám nội tổng hợp - Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: Tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nhi và chuyên khoa khác thuộc hệ nội - Phòng khám tư vấn sức khỏe hoặc phòng tư vấn sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông - Phòng khám chuyên khoa ngoại - Phòng khám chuyên khoa phụ sản - Phòng khám chuyên khoa nam học - Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt - Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng - Phòng khám chuyên khoa mắt - Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ - Phòng khám chuyên khoa phục hồi chức năng - Phòng khám chuyên khoa tâm thần - Phòng khám chuyên khoa ung bướu - Phòng khám chuyên khoa da liễu - Phòng khám chuyên khoa dinh dưỡng - Phòng khám hỗ trợ điều trị cai nghiện ma túy - Phòng khám, điều trị HIV/AIDS - Phòng xét nghiệm - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, Phòng X-Quang (Điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, được sửa đổi bởi khoản 03 điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP). |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8720 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) - Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ xoa bóp. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu để xoa bóp (massage), tẩm quất phục vụ sức khỏe con người. (Theo Điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện) |