0110745686 - Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Dược Minh Đường
Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Dược Minh Đường | |
---|---|
Mã số thuế | 0110745686 |
Địa chỉ |
Liền Kề 03-06, Dự Án Tổ Hợp Thương Mại, Dịch Vụ Và Căn Hộ Ca, Phường Hà Đông, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Thị Thanh Thuý |
Điện thoại | 0815 993 999 |
Ngày hoạt động | 11/06/2024 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 15 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
- Kinh doanh dược (chương IV luật dược 2016) - Cơ sở mua bán trang thiết bị y tế (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP) - Bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Luật Dược 2016); |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu Chi tiết: - Sản xuất hoá dược và dược liệu - Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Luật Dược 2016); - Cơ sở sản xuất thuốc cổ truyền (Luật dược 2016) |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Trừ hoạt động đấu giá) |
4632 | Bán buôn thực phẩm Chi tiết: -Bán buôn thực phẩm chức năng (Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 25 tháng 04 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn thực phẩm) (Điều 9 Nghị định 67/2016/NĐ-CP) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Kinh doanh dược (chương IV luật dược 2016) - Cơ sở mua bán trang thiết bị y tế (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP) - Bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc (Luật Dược 2016); |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ kinh doanh vàng miếng) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Hoạt động kinh doanh dược và cơ sở kinh doanh dược (Điều 32 Luật Dược 2016); - Cơ sở mua bán trang thiết bị y tế (Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP) - Bán lẻ vàng, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ bán vàng miếng) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: - Ký túc xá học sinh, sinh viên - Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm - Cơ sở lưu trú khác chưa được phân vào đâu |
5820 | Xuất bản phần mềm (Loại trừ xuất bản phẩm) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: - Kinh doanh bất động sản (Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai( Điều 54 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản ( Mục 3 Chương IV Luật kinh doanh bất động sản 2014); |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Chế biến dược liệu - Sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Chuyên khoa răng hàm mặt (không lưu trú bệnh nhân) - Y (chuyên khoa răng hàm mặt); Làm labo răng giả (trừ lưu trú bệnh nhân) - Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa - Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt (trừ lưu trú bệnh nhân) - Hoạt động phòng khám chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt (trừ lưu trú bệnh nhân) - Phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ, Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm mặt , Phòng khám chuyên khoa Da liễu (không có bệnh nhân lưu trú) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn dịch vụ y tế |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
8720 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện |
8810 | Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật |