0110780627 - Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Bluerock
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Bluerock | |
---|---|
Tên quốc tế | BLUEROCK INVESTMENT AND TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | BLUEROCK, JSC |
Mã số thuế | 0110780627 |
Địa chỉ | Số 146 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 146 Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Mạnh Linh |
Điện thoại | 0946 151 195 |
Ngày hoạt động | 11/07/2024 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
In ấn
(trừ in, tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan tại trụ sở) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn (trừ in, tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan tại trụ sở) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; -Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; -Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; -Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; -Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; (Trừ các mặt hàng Nhà nước cấm) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (Trừ bán buôn máy móc, thiết bị y tế) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (trừ loại Nhà nước cấm) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4764 | Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (Loại trừ bán lẻ vàng miếng, súng đạn, tem và tiền kim khí) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (trừ hoạt động đấu giá) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (trừ hoạt động đấu giá) |
5820 | Xuất bản phần mềm (Không bao gồm xuất bản phẩm) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết : Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, chứng khoán, kế toán, pháp luật) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, chứng khoán, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo (Trừ quảng cáo thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra) (loại trừ hoạt động điều tra thu thập ý kiến về các sự kiện chính trị) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8292 | Dịch vụ đóng gói (Không bao gồm đóng gói thuốc bảo vệ thực vật) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (Không bao gồm các hoạt động Nhà nước cấm) |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (Điều 26 Luật Giáo dục 2019; Điều 3, 4, 5, 6 Nghị định 46/2017/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (Điều 26 Luật giáo dục năm 2019; Điều 3, 4, 5, 6 Nghị định 46/2017/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (Điều 28 Luật giáo dục năm 2019; Điều 25, 26, 27, 28 Nghị định 46/2017/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (Điều 28 Luật giáo dục năm 2019; Điều 25, 26, 27, 28 Nghị định 46/2017/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 135/2018/NĐ-CP) |
8531 | Đào tạo sơ cấp (Theo quy định tại Điều 51 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; Điều 42 Nghị định 15/2019/NĐ-CP) |
8532 | Đào tạo trung cấp (Theo quy định tại Điều 51 Luật giáo dục nghề nghiệp năm 2014; Điều 42 Nghị định 15/2019/NĐ-CP) |
8533 | Đào tạo cao đẳng (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện được quy định tại: - Điều 78, 80 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 29 Điều 1, Điều 2 Nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8541 | Đào tạo đại học (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện được quy định tại: - Điều 22, 23 Luật giáo dục đại học - Điều 87, 89 Nghị định số 46/2017/NĐ-CP - Khoản 33, 35 Điều 1 nghị định số 135/2018/NĐ-CP) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Giáo dục dự bị; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: Hoạt động biểu diễn nghệ thuật (trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ, không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |