0110789965 - Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Veh
Công Ty Cổ Phần Thương Mại Và Dịch Vụ Veh | |
---|---|
Tên quốc tế | VEH TRADING AND SERVICES JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VEHTS.JSC |
Mã số thuế | 0110789965 |
Địa chỉ |
A(Sh23), Ô Đất Số B4, Khu Đô Thị Mới Nam Trung Yên, Phường Yên Hòa, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Dương Việt Dũng |
Điện thoại | 0961 892 684 |
Ngày hoạt động | 19/07/2024 |
Quản lý bởi | Cầu Giấy - Thuế cơ sở 5 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế; Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (Loại trừ ngành nghề bị nhà nước cấm) |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4763 | Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế; Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (Loại trừ bán lẻ vàng, súng, đạn, tem và tiền kim khí) |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ (Loại trừ bán lẻ vàng, súng, đạn, tem và tiền kim khí, hoạt động của Đấu giá viên) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải bằng ô tô – Kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định – Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng – Kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch bằng ô tô |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Đại lý bán vé máy bay, Đại lý bán vé tàu hỏa |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn; - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Nhà nghỉ, nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự (Điều 7, Điều 8, Điều 25, Điều 44 Nghị định 96/2016/NĐ- CP quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện) Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
5590 | Cơ sở lưu trú khác Chi tiết: - Dịch vụ Homestay, phòng trọ - Chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động, lều quán, trại dùng để nghỉ tạm Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khi có sự chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
6312 | Cổng thông tin (Loại trừ hoạt động báo chí) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7310 | Quảng cáo Doanh nghiệp cam kết chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (không bao gồm dịch vụ điều tra) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa; Kinh doanh lữ hành quốc tế; (Căn cứ: Điều 31 Luật Du lịch 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Căn cứ quy định tại Điều 28 Luật thương mại 2005; Điều 3 Nghị định 69/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương) |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: - Phòng khám đa khoa (điểm a khoản 2 điều 39; điều 40; điều 42 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) - Phòng khám chuyên khoa (điểm b khoản 2 Điều 39, điều 40; điều 43 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) (Không lưu trú bệnh nhân) Doanh nghiệp cam kết chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật. |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Phòng khám bác sĩ y khoa (điểm d khoản 2 Điều 39, điều 40; điều 45 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) - Phòng chẩn trị y học cổ truyền (Điều 39; điều 40; điều 46, Điều 52 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) - Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng bao gồm các hình thức sau đây: Cơ sở xét nghiệm; Cơ sở chẩn đoán hình ảnh; Cơ sở xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh. (Điều 39; điều 40; điều 53 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) - Cơ sở kỹ thuật phục hồi chức năng. (Điều 39; điều 40; điều 53 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) - Cơ sở chăm sóc giảm nhẹ. (Điều 39; điều 40; điều 55 Nghị định số: 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật khám bệnh, chữa bênh) (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định pháp luật) |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
9639 | Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu |