0111155168 - Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Công Nghệ Xây Dựng Atd
Công Ty Cổ Phần Kiến Trúc Và Công Nghệ Xây Dựng Atd | |
---|---|
Tên quốc tế | ATD ARCHITECTURE AND CONSTRUCTION TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | ATD ARCHITECTURE AND CONSTRUCTION TECHNOLOGY JSC |
Mã số thuế | 0111155168 |
Địa chỉ |
Số 3 Ngõ 58 Thôn Thượng Phúc, Xã Đại Thanh, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Minh Hiếu |
Điện thoại | 0983 802 029 |
Ngày hoạt động | 27/07/2025 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 14 Thành phố Hà Nội |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Xây dựng nhà để ở |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1811 | In ấn Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ in - Hoạt động của cơ sở in (Quy định tại Điều 11 Nghị định 60/2014/NĐ-CP Quy định về hoạt động in) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in (Trừ rập khuôn tem) |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...) |
4311 | Phá dỡ (Không gồm dịch vụ nổ mìn; hoạt động rà phá bom, mìn) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không gồm dịch vụ nổ mìn; hoạt động rà phá bom, mìn) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, (Quy định tại Điều 41 Nghị định 91/2016/NĐ-CP về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 155/2018/NĐ-CP về một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ y tế) + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống -Bán buôn rượu -Bán buôn đồ uống không có cồn (“Bán buôn rượu” Quy định tại Điều 12 Nghị định 105/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh rượu) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: -Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ đá quí và đá bán quí; -Bán lẻ đồ trang sức bằng đá quí và đá bán quí -Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh -Bán lẻ đồ và hàng hóa phục vụ mục đích tín ngưỡng khác; - Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy -Kinh doanh mua, bán vàng trang sức, mỹ nghệ (“Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy” quy định tại Điều 41 Nghị định 136/2020/NĐ-CP) (“Kinh doanh mua, bán vàng trang sức, mỹ nghệ” quy định tại Điều 8 Nghị định 24/2012/NĐ-CP quản lý hoạt động kinh doanh vàng) |
4784 | Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: - Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống; - Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác (Không bao gồm kinh doanh vũ trường, quán bar, phòng hát karaoke) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Trừ kinh doanh quán bar, giải khát có khiêu vũ) |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: - Thiết kế, sản xuất phần mềm. (Khoản 2 Điều 47 Luật Công nghệ thông tin 2006; Điều 9, Điều 16 Nghị định 71/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin ngày 03/05/2007) (Trừ loại Nhà nước cấm) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: - Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, .... từ dữ liệu do khách hàng cung cấp. - Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web.... - Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng. - Cung cấp sản phẩm và dịch vụ phần mềm (Điều 9, Điều 16 Nghị định 71/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin ngày 03/05/2007) (Trừ hạ tầng viễn thông và thiết lập mạng, trừ hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê) |
6312 | Cổng thông tin (Loại trừ hoạt động báo chí) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động tư vấn đầu tư; -Các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng loại trừ ủy thác, giám sát đầu tư tài chính, chứng khoán -Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc - Hoạt động đo đạc và bản đồ - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ quảng cáo (Doanh nghiệp không được thực hiện quảng cáo thuốc lá và rượu; không được thực hiện hoạt động in ấn và phát hành các ấn phẩm) (“Kinh doanh dịch vụ quảng cáo” quy định tại Điều 13 Luật Quảng Cáo 2012 Số 16/2012/Qh13) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Hoạt động trang trí nội ngoại thất; (Không bao gồm thiết kế công trình và thiết kế phương tiện vận tải) |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: - Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá (loại trừ các loại hàng hóa nhà nước cấm) - Địa chỉ mã vạch; - Dịch vụ sắp xếp thư; - Máy thu tiền xu đỗ xe; - Khu làm việc chung hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo. (Loại trừ hoạt động đấu giá) (“-Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá” theo Quy định tại Điều 28 Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005) |