0111159243 - Công Ty Cổ Phần Y Tế Hoa An
Công Ty Cổ Phần Y Tế Hoa An | |
---|---|
Tên quốc tế | HOA AN MEDICAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HAM |
Mã số thuế | 0111159243 |
Địa chỉ |
Tầng 4, Toà Nhà Vĩnh Xuân, Số 39 Trần Quốc Toản, Phường Cửa Nam, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Mai Thuỳ Dung |
Điện thoại | 0982 251 982 |
Ngày hoạt động | 31/07/2025 |
Quản lý bởi | Thuế cơ sở 1 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
- Phòng chẩn trị y học cổ truyền; - Phòng xét nghiệm; - Nhà hộ sinh - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang; - Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng; - Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp; - Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; - Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; - Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước; - Cơ sở dịch vụ kính thuốc; - Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ; - Cơ sở dịch vụ xoa bóp; - Cơ sở dịch vụ giới thiệu bệnh nhân khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trong nước; - Cơ sở dịch vụ giới thiệu bệnh nhân khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế nước ngoài; - Vận chuyển mẫu bệnh phẩm trong hoạt động y tế; - Biên dịch văn bản trong hoạt động y tế. (Chỉ hoạt động khi đủ các điều kiện theo quy định tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 155/2018/NĐ-CP) |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá (trừ hoạt động đấu giá hàng hóa) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Doanh nghiệp bán buôn thuốc, dụng cụ y tế; Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Cơ sở bán lẻ thuốc đông y, thuốc từ dược liệu; - Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình; Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Loại trừ hoạt động đấu giá) |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ hoạt động tư vấn luật, kế toán, kiểm toán) ( Điều 4, điều 35 Luật luật sư, Điều 59 Luật kế toán, Điều 20 Luật kiểm toán độc lập) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược |
7310 | Quảng cáo |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (Loại trừ hoạt động đấu giá) Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh ( Điều 28 Luật thương mại 2005) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8610 | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng Hoạt động tiêm chủng (Chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8692 | Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu - Phòng chẩn trị y học cổ truyền; - Phòng xét nghiệm; - Nhà hộ sinh - Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang; - Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng; - Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp; - Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; - Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà; - Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước; - Cơ sở dịch vụ kính thuốc; - Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ; - Cơ sở dịch vụ xoa bóp; - Cơ sở dịch vụ giới thiệu bệnh nhân khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trong nước; - Cơ sở dịch vụ giới thiệu bệnh nhân khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế nước ngoài; - Vận chuyển mẫu bệnh phẩm trong hoạt động y tế; - Biên dịch văn bản trong hoạt động y tế. (Chỉ hoạt động khi đủ các điều kiện theo quy định tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 155/2018/NĐ-CP) |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) ( trừ hoạt động thể thao) |