0109681734 - Công Ty TNHH Dinh & Partners Việt Nam
| Công Ty TNHH Dinh & Partners Việt Nam | |
|---|---|
| Tên quốc tế | DINH & PARTNERS VIET NAM COMPANY LIMITED |
| Tên viết tắt | DIPV CO., LTD |
| Mã số thuế | 0109681734 |
| Địa chỉ | Số 19, Ngách 9, Ngõ 28 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 19, Ngách 9, Ngõ 28 Võ Chí Công, Phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Phùng Công Thành |
| Điện thoại | 0243 993 110 |
| Ngày hoạt động | 24/06/2021 |
| Quản lý bởi | Đội Thuế quận Cầu Giấy |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Khảo sát xây dựng, cụ thể là: Khảo sát trắc địa, địa chất công trình, địa chất thủy văn. Khảo sát các công trình dân dụng, công nghiệp, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, các công trình điện dân dụng, điện công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp đến 35KV (Khoản 26 Điều 1 NĐ 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Khoản 27 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình cụ thể là: Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế các công trình giao thông cầu, đường bộ; Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước và xử lý nước thải công trình xây dựng; Thiết kế kết cấu công trình: Dân dụng, công nghiệp, cấp thoát nước và vệ sinh môi trường; Thiết kế hệ thống điện công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp; Thiết kế lắp đặt thiết bị cơ khí công trình; Thiết kế thông gió cấp thoát nhiệt; Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy, chữa cháy; Thiết kế kết cấu thép, dây truyền công nghệ công trình công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình công nghiệp (Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án, cụ thể là: Tư vấn giám sát, kiểm tra chất lượng thiết bị, vật tư, thi công xây lắp, nghiệm thu, bàn giao và thanh quyết toán các công trình (Khoản 30 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng, cụ thể là: Giám sát công tác khảo sát địa chất, địa hình công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống cấp thoát nước và Hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình thông tin liên lạc và viễn thông; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình giao thông đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường bộ; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư dự án ; xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 35 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Điều 19 Luật Bảo vệ Môi trường 2014); - Dịch vụ tư vấn bao gồm: lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; đào tạo, chuyển giao công nghệ (Khoản 8 Điều 4 Luật đấu thầu 2013). - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Khoản 34 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP). |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
| 1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
| 2391 | Sản xuất sản phẩm chịu lửa |
| 2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
| 2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
| 2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
| 2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
| 2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
| 2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
| 2813 | Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác |
| 3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
| 3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
| 3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
| 3812 | Thu gom rác thải độc hại (trừ loại Nhà nước cấm) |
| 3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (trừ loại Nhà nước cấm) |
| 3830 | Tái chế phế liệu |
| 3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: - Khử độc các vùng đất và nước ngầm tại nơi bị ô nhiễm, ở vị trí hiện tại hoặc vị trí cũ, thông qua sử dụng các phương pháp cơ học, hoá học hoặc sinh học; - Khử độc các nhà máy công nghiệp hoặc các khu công nghiệp; - Khử độc và làm sạch nước bề mặt tại các nơi bị ô nhiễm do tai nạn; - Làm sạch dầu loang và các chất gây ô nhiễm khác trên đất, trong nước bề mặt, ở đại dương và biển, gồm cả vùng bờ biển; - Hủy bỏ amiang, sơn chì và các vật liệu độc khác. |
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa |
| 4632 | Bán buôn thực phẩm |
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu |
| 4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
| 4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (Trừ vàng miếng, súng đạn, tem và tiền kim khí) |
| 4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
| 4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
| 4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (Không bao gồm hoạt động đấu giá) |
| 4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Theo Điều 7 và Điều 13 Nghị định số 10/2020/NĐ-CP) |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Theo Điều 9 và Điều 14 Nghị định số10/2020/NĐ-CP) |
| 6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn bất động sản, Môi giới bất động sản, Quản lý bất động sản và sàn giao dịch bất động sản (Theo Điều 3 – Luật Kinh doanh Bất động sản 2014) |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát xây dựng, cụ thể là: Khảo sát trắc địa, địa chất công trình, địa chất thủy văn. Khảo sát các công trình dân dụng, công nghiệp, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường, các công trình điện dân dụng, điện công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp đến 35KV (Khoản 26 Điều 1 NĐ 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Khoản 27 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình cụ thể là: Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Thiết kế các công trình giao thông cầu, đường bộ; Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước và xử lý nước thải công trình xây dựng; Thiết kế kết cấu công trình: Dân dụng, công nghiệp, cấp thoát nước và vệ sinh môi trường; Thiết kế hệ thống điện công trình: xây dựng dân dụng, công nghiệp, đường dây tải điện và trạm biến áp; Thiết kế lắp đặt thiết bị cơ khí công trình; Thiết kế thông gió cấp thoát nhiệt; Thiết kế mạng thông tin liên lạc trong công trình xây dựng; Thiết kế phòng cháy, chữa cháy; Thiết kế kết cấu thép, dây truyền công nghệ công trình công nghiệp. Thiết kế cơ điện công trình công nghiệp (Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý dự án, cụ thể là: Tư vấn giám sát, kiểm tra chất lượng thiết bị, vật tư, thi công xây lắp, nghiệm thu, bàn giao và thanh quyết toán các công trình (Khoản 30 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Giám sát thi công xây dựng, cụ thể là: Giám sát công tác khảo sát địa chất, địa hình công trình; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống cấp thoát nước và Hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Giám sát lắp đặt thiết bị công nghệ công trình thông tin liên lạc và viễn thông; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình giao thông đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường bộ; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng, cụ thể: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư dự án ; xác định, thẩm tra dự toán xây dựng (Khoản 35 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (Điều 19 Luật Bảo vệ Môi trường 2014); - Dịch vụ tư vấn bao gồm: lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; đào tạo, chuyển giao công nghệ (Khoản 8 Điều 4 Luật đấu thầu 2013). - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Khoản 34 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP). |
| 7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
| 7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
| 7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
| 7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn |
| 7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và dịch vụ điều tra) |
| 7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu (Không bao gồm Hoạt động của những nhà báo độc lập; Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng; Tư vấn chứng khoán) |
| 7710 | Cho thuê xe có động cơ |
| 7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
| 7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (Không bao gồm Hoạt động của các trung tâm tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm; Môi giới, giới thiệu, tuyển dụng và cung ứng lao động cho các tổ chức có chức năng xuất khẩu lao động) Chi tiết: Hoạt động lập danh sách, tuyển dụng lao động, giới thiệu việc làm, những người được giới thiệu không làm trong các công ty môi giới |
| 8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
| 8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
| 8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (không bao gồm hoạt động đấu giá) Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Theo Điều 28 – Luật Thương mại 2005) |
| 8532 | Đào tạo trung cấp (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
| 8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (Không bao gồm Dạy về tôn giáo; Các trường của các tổ chức Đảng, đoàn thể) |
| 8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: - Tư vấn giáo dục; - Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; - Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; - Dịch vụ kiểm tra giáo dục; - Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên; - Kinh doanh dịch vụ Tư vấn du học (Theo Điều 106 Nghị định số 46/2017/NĐ - CP) |
| 9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |