0108082142 - Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Kiểm Định Xd 378
| Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Kiểm Định Xd 378 | |
|---|---|
| Tên quốc tế | 378 XD CONSULTATION AND INSPECTION JOINT STOCK COMPANY | 
| Tên viết tắt | 378 CO.,JSC | 
| Mã số thuế | 0108082142 | 
| Địa chỉ | Tt3.11 Khu Nhà Ở 183, Phố Hoàng Văn Thái, Phường Phương Liệt, Tp Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn | 
| Người đại diện | Nguyễn Quang Quân | 
| Điện thoại | 0916 024 780 | 
| Ngày hoạt động | 05/12/2017 | 
| Quản lý bởi | Thuế cơ sở 6 Thành phố Hà Nội | 
| Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN | 
| Tình trạng | Đang hoạt động | 
| Ngành nghề chính | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Khảo sát các công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình; - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Giám sát khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông; - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Kiểm định chất lượng công trình; - Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. (Đăng ký theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Hoạt động của tổ chức đo đạc và bản đồ (Đăng ký theo quy định của Điều 9 Nghị định 45/2015/NĐ-CP của chính phủ về Hoạt động đo đạc và bản đồ). | 
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành | 
|---|---|
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải | 
| 3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | 
| 4101 | Xây dựng nhà để ở | 
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở | 
| 4211 | Xây dựng công trình đường sắt | 
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ | 
| 4291 | Xây dựng công trình thủy | 
| 4292 | Xây dựng công trình khai khoáng | 
| 4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo | 
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 
| 4311 | Phá dỡ | 
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: - Làm sạch mặt bằng xây dựng; - Vận chuyển đất: đào, lấp, san mặt bằng và ủi tại các mặt bằng xây dựng, tiêu nước, vận chuyển đá, nổ mìn...; - Hệ thống cấp thoát nước tại mặt bằng xây dựng; - Hệ thống cấp thoát nước nông nghiệp và lâm nghiệp; | 
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Việc lắp đặt hệ thống điện ở tất cả các công trình nhà ở và dân dụng  Dây dẫn và thiết bị điện;  Đường dây thông tin liên lạc;  Mạng máy tính và dây cáp truyền hình, bao gồm cả cáp quang học;  Hệ thống chiếu sáng;  Chuông báo cháy;  Hệ thống báo động chống trộm;  Tín hiệu điện và đèn trên đường phố. | 
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí | 
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng.  Thang máy, cầu thang tự động;  Các loại cửa tự động;  Hệ thống đèn chiếu sáng;  Hệ thống hút bụi;  Hệ thống âm thanh;  Thiết bị phòng cháy chữa cháy;  Hệ thống chống sét. | 
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng | 
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Khảo sát các công trình xây dựng; - Khảo sát địa chất, địa chất thủy văn công trình; - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Giám sát khảo sát địa chất công trình, địa chất thủy văn; - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông; - Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp; - Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng; - Kiểm định chất lượng công trình; - Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng. (Đăng ký theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Hoạt động của tổ chức đo đạc và bản đồ (Đăng ký theo quy định của Điều 9 Nghị định 45/2015/NĐ-CP của chính phủ về Hoạt động đo đạc và bản đồ). | 
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa | 
| 4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn điều hòa nhiệt độ | 
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn thiết bị môi trường, vật tư khoa học kỹ thuật; khí tượng thủy văn, khoa học kỹ thuật; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); - Bán buôn thiết bị phòng cháy, chữa cháy; - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế. | 
| 4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan | 
| 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép | 
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; kính xây dựng, sơn, vécni; gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh. | 
| 4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: - Bán lẻ xi măng, gach xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh. | 
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng; - Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng); - Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ. | 
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp; (Đăng ký theo quy định của Nghị định 59/2015/NĐ-CP của chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng). - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu; (Đăng ký theo quy định tại Luật Đấu thầu 2013 ban hành ngày 26/11/2013 của Quốc Hội) | 
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Đánh giá tác động môi trường; - Quy hoạch môi trường; - Đào tạo quản lý, quan trắc và phân tích môi trường - Tư vấn và chuyển giao công nghệ xử lý nước thải, chất thải rắn; - Tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý môi trường; - Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, y tế, khoa học kỹ thuật. (Đăng ký theo quy định tại Luật Bảo vệ Môi trường 2014 và Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ Quy định về Quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường) | 
| 8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |