0105281799 - Công Ty TNHH Quản Lý Nợ Và Khai Thác Tài Sản Ngân Hàng TMcp Quân Đội
Công Ty TNHH Quản Lý Nợ Và Khai Thác Tài Sản Ngân Hàng TMcp Quân Đội | |
---|---|
Tên quốc tế | MILITARY BANK ASSETS MANAGEMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MBAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0105281799 |
Địa chỉ | Số 3 Liễu Giai, Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 3 Liễu Giai, Phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Hà Anh Dũng |
Điện thoại | 0243 388 866 |
Ngày hoạt động | 11/09/2002 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Doanh nghiệp lớn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tiếp nhận, quản lý các khoản nợ tồn đọng (bao gồm nợ có tài sản bảo đảm và nợ không có tài sản đảm bảo), và tài sản bảo đảm nợ vay (tài sản thế chấp, tài sản cầm cố, tài sản gán nợ, tài sản Tòa án giao Ngân hàng) liên quan đến các khoản nợ để xử lý, thu hồi vốn nhanh nhất; - Chủ động bán các tài sản đảm bảo nợ vay thuộc quyền định đoạt của Ngân hàng Quân đội theo giá thị trường (giá bán tài sản có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị nợ tồn đọng) theo hình thức: tự bán công khai trên thị trường, bán qua Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, bán cho công ty mua bán nợ của Nhà nước; - Xử lý tài sản đảm bảo nợ vay bằng các biện pháp thích hợp: cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tài sản để bán, cho thuê, khai thác kinh doanh, góp vốn, liên doanh bằng tài sản để thu hồi nợ; - Mua, bán nợ tồn đọng của các tổ chức tín dụng khác, của các Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản của Ngân hàng Thương mại khác theo quy định của pháp luật; - Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, chứng khoán); |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Chi tiết: Khai thác quặng nhôm, đồng, chì, kẽm, thiếc, mangan, krôm, niken, coban, molypden, tantali, vanadi. |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2431 | Đúc sắt, thép |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt kết cấu thép, mạ các loại; |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt thép; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ khách sạn; - Kinh doanh dịch vụ khu điều dưỡng, khu du lịch (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý dịch vụ viễn thông |
6499 | Hoạt động dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội) Chi tiết: Hoàn thiện hồ sơ có liên quan đến các khoản nợ theo quy định của pháp luật trình Đại Hội đồng Ngân hàng TMCP Quân đội chấp thuận và trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép Ngân hàng xóa nợ cho khách hàng (đối với nhóm nợ không có tài sản đảm bảo và không còn đối tượng để thu hồi); - Cơ cấu lại nợ tồn đọng bằng các biện pháp: giãn nợ, miễn giảm lãi suất, đầu tư thêm, chuyển đổi nợ thành vốn góp; - Thực hiện các hoạt động khác theo ủy quyền của Ngân hàng Quân đội và theo quy định của pháp luật; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tiếp nhận, quản lý các khoản nợ tồn đọng (bao gồm nợ có tài sản bảo đảm và nợ không có tài sản đảm bảo), và tài sản bảo đảm nợ vay (tài sản thế chấp, tài sản cầm cố, tài sản gán nợ, tài sản Tòa án giao Ngân hàng) liên quan đến các khoản nợ để xử lý, thu hồi vốn nhanh nhất; - Chủ động bán các tài sản đảm bảo nợ vay thuộc quyền định đoạt của Ngân hàng Quân đội theo giá thị trường (giá bán tài sản có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị nợ tồn đọng) theo hình thức: tự bán công khai trên thị trường, bán qua Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, bán cho công ty mua bán nợ của Nhà nước; - Xử lý tài sản đảm bảo nợ vay bằng các biện pháp thích hợp: cải tạo, sửa chữa, nâng cấp tài sản để bán, cho thuê, khai thác kinh doanh, góp vốn, liên doanh bằng tài sản để thu hồi nợ; - Mua, bán nợ tồn đọng của các tổ chức tín dụng khác, của các Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản của Ngân hàng Thương mại khác theo quy định của pháp luật; - Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, chứng khoán); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất - Tư vấn, môi giới, quảng cáo, quản lý bất động sản; - Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý Chi tiết: Quản lý dự án đầu tư; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Tư vấn giám sát thi công đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế quy hoạch tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Định giá tài sản (không bao gồm dịch vụ giám định hàng hoá, định giá tài sản thuộc thẩm quyền Nhà nước); |
7729 | Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa, lữ hành quốc tế; |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch chi tiết: Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |