0102020333 - Công Ty Cổ Phần Kaemi Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Kaemi Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | KAEMI VIET NAM JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | KAEMI., JSC |
Mã số thuế | 0102020333 |
Địa chỉ |
Số 43/58A, Phố Hoàng Đạo Thành, Phường Phương Liệt, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Nguyễn Thị Thu Huyền |
Điện thoại | 0243 397 566 |
Ngày hoạt động | 29/08/2006 |
Quản lý bởi | Thanh Xuân - Thuế cơ sở 6 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: - Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, công trình công nghệ thông tin, bưu chính viễn thông, công trình phát thanh truyền hình, công trình cấp thoát nước, các công trình hạ tầng đô thị, nông thôn và hạ tầng xã hội; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh Chi tiết: Sản xuất hóa mỹ phẩm (trừ những loại Nhà nước cấm); |
2399 | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất các thiết bị, linh kiện vật liệu điện, vật liệu phi kim loại, cáp thông tin, kết cấu thép dân dụng, công nghiệp, mạ kim loại; Sản xuất các thiết bị, linh kiện điện, điện tử, điện dân dụng, điện công nghiệp, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông, phát thanh truyền hình; Sản xuất và chuyển giao công nghệ thẻ |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chi tiết: Lắp ráp, lắp đặt, sửa chữa, bảo hành, bảo trì các thiết bị, linh kiện điện, điện tử, điện dân dụng, điện công nghiệp, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông, phát thanh truyền hình; |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, công trình công nghệ thông tin, bưu chính viễn thông, công trình phát thanh truyền hình, công trình cấp thoát nước, các công trình hạ tầng đô thị, nông thôn và hạ tầng xã hội; |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: - San lấp mặt bằng các công trình dân dụng, công nghiệp; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: - Lắp đặt điện nước các công trình dân dụng, công nghiệp; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng Chi tiết: - Trang trí nội ngoại thất công trình dân dụng, công nghiệp; |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Khoan phụt, gia cố đê và xử lý nền móng các công trình dân dụng, công nghiệp; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá; - Đại lý kinh doanh dịch vụ bưu chính viễn thông; |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: mua bán hoá mỹ phẩm (trừ những loại Nhà nước cấm); |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Mua bán thiết bị bảo vệ camera quan sát, thiết bị chống trộm, thiết bị phòng cháy chữa cháy; - mua bán và chuyển giao công nghệ thẻ; mua bán các thiết bị, linh kiện điện, điện tử, điện dân dụng, điện công nghiệp, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông, phát thanh truyền hình; mua bán các thiết bị, linh kiện vật liệu điện, vật liệu phi kim loại, cáp thông tin, kết cấu thép dân dụng, công nghiệp, mạ kim loại; |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận chuyển hành khách |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa; |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Hoạt động của các đại lý internet cung cấp dịch vụ truy cập internet cho khách hàng (Khoản 5 Điều 3, Điều 7 Nghị định 72/2013/NĐ-CP quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng); - Bán lại hạ tầng viễn thông, mạng cung cấp (mà không thực hiện cung cấp dịch vụ) (Điều 12 Nghị định 25/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông); - Cung cấp dịch vụ viễn thông (Khoản 1 Điều 11 Nghị định 25/2011/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật viễn thông); - Dịch vụ truy cập internet (Khoản 2 Điều 3, Điều 8, Điều 9 Nghị định 72/2013/NĐ-CP quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng). |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: - Cung cấp các dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng bưu chính viễn thông, internet, điện thoại di động; |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: - Dịch vụ thương mại điện tử; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Tư vấn đầu tư |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Giám sát thi công xây dựng: Loại công trình: điện: dân dụng công nghiệp, đường dây tải điện và TBA lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp TBCT, xây dựng, hoàn thiện; - Giám sát thi công xây dựng: loại công trình: Xây dựng: lĩnh vực chuyên môn giám sát: Lắp đặt thiết bị, công nghệ mạng thông tin-BCVT; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; tư vấn thẩm định, lập hồ sơ dự án các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, bưu chính viễn thông (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); - Quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thiết kế công trình thông tin, bưu chính viễn thông; Tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi, lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu cho các công trình hạ tầng dân dụng, thông tin, bưu chính viễn thông, cấp thoát nước- môi trường, đường bộ, công trình điện, đường dây và trạm biến áp đến 110KV và công trình chiếu sáng; Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước, đường bộ, bưu chính viễn thông, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình) - Tư vấn thẩm tra, tư vấn thẩm định Hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu; tư vấn thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng đô thị, công nghệ thông tin, công trình phát thanh truyền hình, bưu chính viễn thông, cấp thoát nước, môi trường, đường bộ, công trình điện, đường dây và trạm biến áp đến 110kV, công trình chiếu sáng. (Điều 47 Nghị định số 42/2017 NĐ – CP ) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng không kèm người điều khiển; - Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) không kèm người điều khiển; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty đăng ký kinh doanh; |