0102368106 - Công Ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Nam Dương
Công Ty TNHH Kiến Trúc Xây Dựng Nam Dương | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM DUONG ARCHITECTURE CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0102368106 |
Địa chỉ |
Số 97, Đường Giáp Bát, Phường Tương Mai, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Thiều Anh Dũng |
Điện thoại | 0462 928 865 |
Ngày hoạt động | 18/09/2007 |
Quản lý bởi | Hoàng Mai - Thuế cơ sở 13 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Thiết kế công trình điện tử viễn thông; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình đường bộ; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế san nền, thoát nước trong quy hoạch; - Thiết kế kiến trúc, thiết kế quy hoạch; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng các công trình XDGT các cấp không phân biệt vùng; - Khảo sát địa chất công trình; - Khảo sát trắc địa công trình; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); - Tư vấn, lập dự án đầu tư, lập hồ sơ mời thầu và xét thầu, thẩm định, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, thẩm tra thiết bị, kiểm định chất lượng dự án xây dựng và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng cơ sở và đánh giá tác động môi trường sinh thái cho các dự án (Trong phạm vi chứng chỉ hành nghề); Tư vấn đấu thầu trong đầu tư xây dựng; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng hạng 2; + Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); + Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); + Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; + Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; + Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; + Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; + Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); + Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; + Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước) - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (giao thông, san nền) - Thiết kế thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; - Thiết kế điện công rình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế công trình cấp thoát nước; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi - thủy điện; - Thiết kế mạng thông tin liênlạc, viễn thông trong công trình xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng - hoàn thiện công trình: hạ tầng kĩ thuật (cấp thoát nước); - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; - Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in Chi tiết: Thiết kế logo |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử Chi tiết: Sản xuất máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực điện tử; |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông Chi tiết: Sản xuất máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực viễn thông, phát thanh và truyền hình; |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: - Sản xuất máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực đo lường, tự động hóa, điều khiển máy tính; - Sản xuất dụng cụ phân tích thí nghiệm - Sản xuất thiết bị chưng cất trong phòng thí nghiệm, máy li tâm, máy siêu âm; - Sản xuất thiết bị cân, đo, lông ấp dùng trong phòng thí nghiệm; |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
2817 | Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính) |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng Chi tiết: Sản xuất máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực y tế |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, y tế giáo dục Sản xuất các loại vật liệu xây dựng và phụ gia ngành xây dựng; |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết: Dịch vụ xử lý và làm sạch môi trường; |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Thi công các hạng mục cơ điện, điện lạnh, thông gió cho công trình dân dụng, công nghiệp; |
4311 | Phá dỡ (không bao gồm việc cho nổ, dò bom, mìn và các loại tương tự) |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (không bao gồm việc cho nổ, dò bom, mìn và các loại tương tự) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác chi tiết: Hệ thống đèn chiếu sáng, âm thanh, thiết bị dùng cho vui chơi giải trí; Thang máy, cầu thang tự động; |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác (trừ đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hoá (trừ hoạt động đấu giá tài sản) - Môi giới (không bao gồm môi giới chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chi tiết: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình Bán buôn đèn và bộ đèn điện; Bán buôn thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Buôn bán máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực điện tử, viễn thông; |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp Chi tiết: Buôn bán máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực nông nghiệp; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Buôn bán máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp, giao thông vận tải, y tế giáo dục, tự động hoá, đo lường, điều khiển, máy tính, phát thanh và truyền hình; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường - Bán buôn máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác chưa được phân vào đâu để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải và dịch vụ khác; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: buôn bán các loại vật liệu xây dựng và phụ gia ngành xây dựng; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại sử dụng trong nông nghiệp); - Bán buôn các sản phẩm khác chưa được phân vào đâu: thiết bị thí nghiệm và thiết bị kiểm chuẩn chính xác |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: thiết bị gia dụng; thiết bị hệ thống an toàn như thiết bị khóa, két sắt trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ đồ điện gia dụng; |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: Bán lẻ hoa, cây cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách liên tỉnh-nội tỉnh theo tuyến cố định và theo hợp đồng bằng ô tô; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá liên tỉnh-nội tỉnh theo tuyến cố định và theo hợp đồng bằng ô tô; |
6492 | Hoạt động cấp tín dụng khác Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ cầm đồ; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính); |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế công trình điện tử viễn thông; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế công trình đường bộ; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế san nền, thoát nước trong quy hoạch; - Thiết kế kiến trúc, thiết kế quy hoạch; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình dân dụng và công nghiệp; - Giám sát thi công xây dựng các công trình XDGT các cấp không phân biệt vùng; - Khảo sát địa chất công trình; - Khảo sát trắc địa công trình; Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); Kiểm định chất lượng công trình xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (Doanh nghiệp chỉ hoạt động khi đáp ứng đủ điều kiện); - Tư vấn, lập dự án đầu tư, lập hồ sơ mời thầu và xét thầu, thẩm định, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, thẩm tra thiết bị, kiểm định chất lượng dự án xây dựng và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng cơ sở và đánh giá tác động môi trường sinh thái cho các dự án (Trong phạm vi chứng chỉ hành nghề); Tư vấn đấu thầu trong đầu tư xây dựng; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng hạng 2; + Lập, thẩm tra tổng mức đầu tư (trừ các dự án quan trọng quốc gia); + Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); + Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức, đơn giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; + Đo bóc khối lượng xây dựng công trình; + Lập, thẩm tra dự toán xây dựng công trình; + Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; + Kiểm soát chi phí xây dựng công trình (trừ các dự án quan trọng quốc gia); + Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán hợp đồng; + Lập hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp thoát nước) - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (giao thông, san nền) - Thiết kế thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; - Thiết kế điện công rình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế phòng cháy chữa cháy; - Thiết kế công trình cấp thoát nước; - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị; Thiết kế công trình giao thông, thủy lợi - thủy điện; - Thiết kế mạng thông tin liênlạc, viễn thông trong công trình xây dựng; - Giám sát công tác xây dựng - hoàn thiện công trình: hạ tầng kĩ thuật (cấp thoát nước); - Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ hệ thống thông gió, cấp nhiệt, điều hòa không khí công trình xây dựng; - Tư vấn thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: quảng cáo thương mại và các dịch vụ quảng cáo; |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng chi tiết: Trang trí nội thất Thi công trang trí nội-ngoại thất công trình; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, công nghệ thông tin, bưu chính viễn thông (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc, dây chuyền, thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, y tế giáo dục, tự động hoá, đo lường, điều khiển, máy tính, điện tử, viễn thông, phát thanh và truyền hình; - Máy móc công nghiệp, thương mại và khoa học khác; - Thiết bị đo lường và điều khiển, |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp (trừ các loại nhà nước cấm); |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (trừ họp báo) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, công nghệ thông tin, bưu chính viễn thông (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |