0102389667 - Công Ty Cổ Phần Xây Dựng C.e.o
Công Ty Cổ Phần Xây Dựng C.e.o | |
---|---|
Tên quốc tế | C.E.O CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0102389667 |
Địa chỉ |
Tầng 12, Tháp Ceo, Hh2-1, Đường Phạm Hùng, Phường Từ Liêm, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện |
Nguyễn Quang Khang
Ngoài ra Nguyễn Quang Khang còn đại diện các doanh nghiệp: |
Ngày hoạt động | 11/10/2007 |
Quản lý bởi | Hà Nội - Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiết: Ươm giống cây lâm nghiệp |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Khai thác nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, grafít tự nhiên, và các chất phụ gia khác Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Sản xuất, mua bán linh kiện xe ô tô và các sản phẩm công nghiệp; - Sản xuất các trang thiết bị bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, thiết bị điện (điện thoại, máy Fax, phần cứng và phần mềm máy tính); - Sản xuất và mua bán đồ gỗ nội thất, hàng thủ công mỹ nghệ, may mặc, giầy dép; |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Sửa chữa máy móc, thiết bị xây dựng, khai khoáng Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải - Sửa chữa, lắp đặt máy móc, thiết bị điện tử, điện, nước, sản phẩm cơ khí, viễn thông; |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy và chữa cháy được bổ sung theo Khoản 6 Điều 1 Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013) |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy chữa cháy được bổ sung theo khoản 6 Điều 1 Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013) - Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: thang máy, cầu thang cuốn; cửa cuốn, cửa tự động; dây dẫn chống sét; hệ thống hút bụi; hệ thống am thanh; hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí; camera quan sát; hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc. - Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước các toà nhà và công trình xây dựng. - Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối. - Các công việc dưới bề mặt. |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn hoa và cây |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Buôn bán trang thiết bị bưu chính viễn thông; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh vật liệu xây dựng; - Cho thuê thiết bị xây dựng; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Mua bán các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn thông dụng (Điều 40 Nghị định 91/2016/NĐ-CP được sửa đổi bởi Điều 8, Điều 9 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy và chữa cháy được bổ sung theo Khoản 6 Điều 1 Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi trong các cửa hàng chuyên doanh |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa công ty kinh doanh bằng phương thức: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Vân tải hàng hóa bằng ô tô |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Dịch vụ giao nhận hàng hoá, vận tải hàng hoá, vận chuyển hành khách bằng ô tô; |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh nhà hàng |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Tư vấn đầu tư; - Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp; - Các dịch vụ ủy thác, giám sát trên cơ sở phí và hợp đồng. |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: + Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản); + Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); + Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); + Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản (Điều 69 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014); - Tư vấn bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Khoản 8, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. (Khoản 6, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng 2014) - Tư vấn quản lý dự án (Điều 152 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn về lập hồ sơ mời thầu ( Điều 7 Luật đấu thầu 2013); - Tư vấn đầu thầu (Điều 3 Luật đấu thầu năm 2013); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy (Điều 9a Luật Phòng cháy chữa cháy năm 2013); - Tư vấn chuyên ngành điện lực, gồm: Tư vấn thiết kế công trình điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện (Điều 38 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP). |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Trang trí nội ngoại thất và tạo kiến trúc cảnh quan công trình; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp; - Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản; - Hoạt động đánh giá trừ bất động sản và bảo hiểm (cho đồ cổ, đồ trang sức...); - Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý, Tư vấn chứng khoán, Thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng |
7912 | Điều hành tua du lịch Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Lữ hành nội địa, quốc tế; |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm (Điều 41 Nghị định 91/2016/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 8 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Dịch vụ tổ chức hội nghị hội thảo; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: |