0105875464 - Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Cmb Việt Nam
Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Cmb Việt Nam | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET NAM CMB INTERNATIONAL JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CMB VIET NAM., JSC |
Mã số thuế | 0105875464 |
Địa chỉ | Số 10B Tt10, Khu Đô Thị Văn Quán, Phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam Số 10B Tt10, Khu Đô Thị Văn Quán, Phường Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Quang Hậu |
Điện thoại | 0466 837 446 |
Ngày hoạt động | 03/05/2012 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hà Đông |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính | Xây dựng nhà không để ở |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0520 | Khai thác và thu gom than non |
0610 | Khai thác dầu thô |
0620 | Khai thác khí đốt tự nhiên |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
0893 | Khai thác muối |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khai thác mỏ và khai thác khoáng chất và nguyên liệu khác chưa được phân vào đâu như: + Nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, graphite tự nhiên, và các chất phụ gia khác... + Đá quý, bột thạch anh, mica... |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất cửa an toàn, két, cửa bọc sắt; Sản xuất dây cáp kim loại, dải xếp nếp; Sản xuất dây cáp kim loại cách điện hoặc không cách điện; Sản xuất đinh hoặc ghim; Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren; Sản xuất các sản phẩm đinh vít; Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren; Sản xuất các chi tiết kim loại khác như: Móc gài, khóa, bản lề |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời. - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...). |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Bán buôn dụng cụ thể dục thể thao; - Bán buôn dụng cụ y tế: Bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...; - Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: Máy đo huyết áp, máy trợ thính... |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị y tế. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại ( Trừ vàng và các kim loại Nhà nước cấm) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và sản phẩm gỗ sơ chế, cát, sỏi, kinh phẳng, sơn, véc ni, giấy dán tường và phủ sàn, đồ ngũ kim và khóa, ống nối, khớp nối và chi tiết lắp ghép khác, bình đun nước nóng, thiết bị vệ sinh như: bồn tắm, chạu rửa, bệ xí, đồ sứ vệ sinh khác; thiết bị lắp đặt vệ sinh như: ống, ống dẫn, khớp nối, vòi, cút chữ T, ống cao su; bán buôn dụng cụ cầm tay:búa, cưa, tua vít, dụng cụ cầm tay khác |
4690 | Bán buôn tổng hợp ( Trừ các loại Nhà nước cấm) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh ( trừ thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện) |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, véc ni và sơn bóng, kính phẳng, gạch, ngói, gỗ, thiết bị vệ sinh, thiết bị và vật liệu để tự làm, máy cắt cỏ |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh ( Trừ các nội dung Nhà nước cấm) |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ dụng cụ, thiết bị y tế và chỉnh hình. |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh, thiết bị quang học và thiết bị chính xác, tranh, tượng và các tác phẩm nghệ thuật khác ( Trừ đồ cổ) mang tính thương mại |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: - Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình ( không bao gồm sản xuất phim) - Sản xuất phim; |
5912 | Hoạt động hậu kỳ ( không bao gồm sản xuất phim) |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình (trừ loại nhà nước cấm và chỉ hoạt động sau khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin ( Trừ hoạt động báo chí) |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư ( không bao gồm tư vấn pháp luật và tư vấn tài chính) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn lập và quản lý đầu tư xây dựng công trình ( chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ đăng ký) Tư vấn thẩm tra thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình ( chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ đăng ký) Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình hạng 2 Thiết kế kết cấu công trình dân dụng Khảo sát địa chất công trình Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình đường bộ trong khu đô thị Thiết kế công trình giao thông Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng, công nghiệp Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi Thiết kế công trình thủy lợi Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cấp thoát nước trong khu đô thị Thiết kế cấp thoát nước - môi trường nước công trình dân dụng, công nghiệp Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng Khảo sát địa hình Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng |
7310 | Quảng cáo ( Trừ các nội dung Nhà nước cấm) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Trang trí nội thất |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Cho thuê máy móc và thiết bị xây dựng và kỹ thuật dân dụng không kèm người điều khiển - Cho thuê máy móc, thiết bị sản xuất điện ảnh (Trừ các loại Nhà nước cấm và chỉ hoạt động khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí Chi tiết: Dạy võ thuật |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Đạo tạo tự vệ, đào tạo về sự sống, đòa tạo kỹ năng nói trước công chúng, dạy máy tính |
8730 | Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người khuyết tật không có khả năng tự chăm sóc Chi tiết: - Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người cao tuổi. - Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người khuyết tật. (Điều 5, Nghị định 103/2017/NĐ-CP) |
8790 | Hoạt động chăm sóc tập trung khác Chi tiết: - Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. - Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí. - Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp thực hiện việc chăm sóc nhiều đối tượng bảo trợ xã hội hoặc đối tượng cần trợ giúp xã hội. - Trung tâm công tác xã hội thực hiện việc tư vấn, chăm sóc khẩn cấp hoặc hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho đối tượng cần trợ giúp xã hội. (Điều 5, Nghị định 103/2017/NĐ-CP) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
9319 | Hoạt động thể thao khác |