0106042747 - Công Ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Newtech
Công Ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Newtech | |
---|---|
Tên quốc tế | NEWTECH INVESTMENT AND CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NEWTECH INC |
Mã số thuế | 0106042747 |
Địa chỉ |
Số 14, Liền Kề 6, Khu Đô Thị Đại Thanh, Xã Đại Thanh, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Lê Bá Huấn |
Điện thoại | 0982 659 368 |
Ngày hoạt động | 22/11/2012 |
Quản lý bởi | Thanh Trì - Thuế cơ sở 14 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính | Thoát nước và xử lý nước thải |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện (trừ truyền tải và điều độ điện) |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng (Không bao gồm: Nổ mìn, dò mìn và các loại tương tự trong ngành nghề này); |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông (Không bao gồm thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hoá chất công nghiệp như: anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...(trừ các loại hóa chất Nhà nước cấm) |
4761 | Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kinh doanh bất động sản) |
5224 | Bốc xếp hàng hóa (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |
5914 | Hoạt động chiếu phim khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: hoạt động của các điểm truy cập internet khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có: Dịch vụ tư vấn đầu tư (Không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà theo qui định pháp luât cấm hoặc hạn chế kinh doanh) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Không bao gồm tư vấn Pháp luật, tư vấn tài chính, tư vấn thuế) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế hệ thống cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện;Thiết kế hệ thống điện công trình thủy điện; Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV;Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình cầu - đường bộ; Thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế kiến trúc công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); - Giám sát "xây dựng và hoàn thiện" công trình cầu, đường bộ; Giám sát lắp đặt thiết bị điện công trình dân dụng và công trình cấp thoát nước; Giám sát thi công xây dựng thủy điện. Lĩnh vực chuyên môn giám sát: lắp đặt thiết bị cơ khí; Giám sát thi công xây dựng thủy điện. Lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng và hoàn thiện; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và lắp đặt thiết bị công nghệ cấp thoát nước công trình xây dựng; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất thủy văn - địa chất công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); - Tư vấn đầu tư, Tư vấn thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, Tư vấn lập quy hoạch xây dựng: tư vấn lập quy hoạch xây dựng đô thị, Tư vấn lập quy hoạch xây dựng các điểm cư dân nông thôn, Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình, Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, Tư vấn lập hồ sơ mời sơ tuyển, đánh giá hồ sơ dự tuyển, Tư vấn thực hiện dự án: lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, Tư vấn điều hành, quản lý dự án, Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trừ các dự án quan trọng quốc gia (Trong các ngành nghề này không bao gồm tư vấn tài chính, tư vấn thuế và tư vấn pháp luật và chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng; Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực (Trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký và chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; - Lập báo cáo đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi); Lập dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi); - Thẩm tra thiết kế (Trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật) |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật) |
7213 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật) |
7214 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật) |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật) |
7222 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật) |
7310 | Quảng cáo |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang tri nội thất |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường (Doanh nghiệp chỉ được phép thực hiện khi có đủ điều kiện quy định của pháp luật) Tư vấn chuyển giao công nghệ; Môi giới chuyển giao công nghệ; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo qui định của pháp luật (Trong ngành nghề này không bao gồm: dược, dược liệu và các hàng hóa nhà nước cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh ); |
8511 | Giáo dục nhà trẻ (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8512 | Giáo dục mẫu giáo (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8531 | Đào tạo sơ cấp (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8532 | Đào tạo trung cấp (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8533 | Đào tạo cao đẳng (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8541 | Đào tạo đại học (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8542 | Đào tạo thạc sỹ (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8543 | Đào tạo tiến sỹ (khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật) |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo đúng qui định của pháp luật); |