0102270252 - Công Ty TNHH Công Nghệ Tdt
Công Ty TNHH Công Nghệ Tdt | |
---|---|
Tên quốc tế | TDT TECHNOLOGY COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TDT TECH CO.,LTD |
Mã số thuế | 0102270252 |
Địa chỉ |
Số 1, Ngách 23, Ngõ 1197 Đường Giải Phóng, Phường Hoàng Mai, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Phạm Văn Thắng |
Điện thoại | 0243 664 879 |
Ngày hoạt động | 21/05/2007 |
Quản lý bởi | Hoàng Mai - Thuế cơ sở 13 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Xuất bản phần mềm
Chi tiết: sản xuất các chương trình phần mềm tin học; |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khai thác, thăm dò khoáng sản, mỏ, quặng (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm) |
1811 | In ấn Chi tiết: Dịch vụ in ấn |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang Chi tiết: Chế biến khoáng sản, mỏ, quặng (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm) |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: sản xuất thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp, máy công nghiệp, ngành cơ khí, điện tử, điện lạnh; kim khí điện máy |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển Chi tiết: sản xuất thiết bị phụ tùng hệ thống đo lường điều khiển, dây chuyền tự động hoá; |
2680 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học Chi tiết: Sản xuất, đĩa CD, VCD có chương trình (Trừ nội dung Nhà nước cấm, sản xuất phim); |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng Chi tiết: Sản xuất thiết bị chiếu sáng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất thiết bị âm thanh, truyền hình, thiết bị kỹ thuật số, hàng điện tử Sản xuất sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, thiết bị tin học, thiết bị viễn thông, thiết bị giám sát và tự động hoá; |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa các công trình xây dựng, nhà ở, khu chung cư; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: lắp ráp hệ thống, thiết bị âm thanh, truyền hình, thiết bị chiếu sáng, thiết bị kỹ thuật số, hàng điện tử; lắp ráp sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, thiết bị tin học, thiết bị viễn thông, thiết bị giám sát và tự động hoá; |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành các sản phẩm Công ty kinh doanh; |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa; |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: - Mua bán thiết bị văn phòng phẩm; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Mua bán các chương trình phần mềm tin học; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Mua bán các thiết bị trắc địa; Kinh doanh thiết bị phụ tùng máy nông nghiệp, máy công nghiệp, ngành cơ khí, điện tử, điện lạnh, hệ thống đo lường điều khiển, dây chuyền tự động hoá; kim khí điện máy; Mua bán thiết bị âm thanh, truyền hình, thiết bị chiếu sáng, thiết bị kỹ thuật số, hàng điện tử; Mua bán sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, thiết bị tin học, thiết bị viễn thông, thiết bị giám sát và tự động hoá; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Mua bán khoáng sản, mỏ, quặng (trừ các loại khoáng sản Nhà nước cấm) |
4762 | Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: mua bán đĩa CD, VCD có chương trình (Trừ nội dung Nhà nước cấm, sản xuất phim); |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng ô tô theo hợp đồng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Vận chuyển hàng hoá bằng ô tô theo hợp đồng |
5820 | Xuất bản phần mềm Chi tiết: sản xuất các chương trình phần mềm tin học; |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Đại lý kinh doanh dịch vụ Internet; |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Tư vấn kinh doanh các giải pháp phần mềm, các chương trình phần mềm tin học; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn, giám sát, xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin địa lý (GIS); - Đo đạc, lập bản đồ địa hình, bản đồ địa chính, bản đồ chuyên đề các tỷ lệ; - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu; - Lập tổng dự toán các dự án đầu tư; - Đánh giá tác động môi trường các công trình dân dụng và công nghiệp Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng (cấp công trình: cấp 3, cấp 4, lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng - hoàn thiện); - Thiết kế xây dựng công trình dân dụng (cấp công trình: Cấp 3, cấp 4); - Khảo sát địa chất, trắc địa công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: dịch vụ quảng cáo (Trừ loại Nhà nước cấm); |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế, tạo lập trang chủ Internet, thiết kế hệ thống mạng máy tính tích hợp với phần cứng, phần mềm, mạng LAN, WAN, MAN, Mega WAN, VPN và công nghệ truyền thông, thiết kế trang Web, thiết kế tạo mẫu in (Không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn chuyển giao công nghệ và thực hiện các dịch vụ viễn thông - Dịch vụ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực điện tử, tin học và tự động hoá; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh. - Dịch vụ uỷ thác xuất nhập khẩu; |