0109613491 - Công Ty Cổ Phần Gedeco

Công Ty Cổ Phần Gedeco
Tên quốc tế GEDECO CORPORATION
Tên viết tắt GEDECO
Mã số thuế 0109613491
Địa chỉ Tầng Số 14 Tòa Nhà Đa Năng, Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Phường Trung Hoà(Hết Hiệu Lực), Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn
Người đại diện Nguyễn Thị Chúc
Điện thoại 0914 943 653 Bạn muốn ẩn thông tin này?
Ngày hoạt động 28/04/2021
Quản lý bởi
Loại hình DN
Tình trạng
Ngành nghề chính Bán buôn tổng hợp

(trừ các loại Nhà nước cấm)

Mã số thuế 0109613491 của doanh nghiệp được cập nhật thông tin lần cuối lúc 09:31, ngày 11/09/2025.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
0311 Khai thác thuỷ sản biển
0312 Khai thác thuỷ sản nội địa
0321 Nuôi trồng thuỷ sản biển
0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
1072 Sản xuất đường
1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
1076 Sản xuất chè
1077 Sản xuất cà phê
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất súp và nước xuýt; - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: Đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hoóc môn; - Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt; - Sản xuất dấm; - Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi Sản xuất thực phẩm chức năng (Điều 8 Nghị định 67/2016/NĐ-CP; Quy Định Về Điều Kiện Sản Xuất, Kinh Doanh Thực Phẩm Thuộc Lĩnh Vực Quản Lý Chuyên Ngành Của Bộ Y Tế
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
1101 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
1311 Sản xuất sợi
1312 Sản xuất vải dệt thoi
1391 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1393 Sản xuất thảm, chăn, đệm
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1420 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
1430 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
1511 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
1512 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
1701 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
1811 In ấn
1812 Dịch vụ liên quan đến in
1820 Sao chép bản ghi các loại
2011 Sản xuất hoá chất cơ bản
2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
2013 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
2021 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
2022 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
2023 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
2029 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất nước hương liệu nguyên chất chưng cất; - Sản xuất sản phẩm hỗn hợp có mùi thơm dùng cho sản xuất nước hoa hoặc thực phẩm
2030 Sản xuất sợi nhân tạo
2100 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
2219 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
2310 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
2391 Sản xuất sản phẩm chịu lửa
2392 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
2393 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
2396 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
2399 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
2410 Sản xuất sắt, thép, gang
2420 Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
(không bao gồm sản xuất vàng miếng)
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại
2512 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
2591 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2593 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn
2610 Sản xuất linh kiện điện tử
2620 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
2630 Sản xuất thiết bị truyền thông
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
(không bao gồm kinh doanh vàng miếng, kinh doanh vàng nguyên liệu)
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
(trừ các loại Nhà nước cấm)
4690 Bán buôn tổng hợp
(trừ các loại Nhà nước cấm)
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh Kinh doanh thực phẩm chức năng (Điều 9, Nghị định 67/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế)
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4724 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
4730 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4753 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4761 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4762 Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
4764 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ dược phẩm (điều 33 luật dược năm 2016), dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ vàng trang sức, bạc, đá quí và đá bán quí, đồ trang sức trong các cửa hàng chuyên doanh Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi cảnh trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ) trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ dầu hỏa, gas, than nhiên liệu dùng cho gia đình trong các cửa hàng chuyên do; Bán lẻ đồng hồ, kính mắt trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ máy ảnh, phim ảnh và vật liệu ảnh trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ hàng hóa khác mới chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh (không bao gồm kinh doanh vàng; kinh doanh súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao; kinh doanh tem và tiền kim khí)
4774 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
(không bao gồm hoạt động đấu giá)
4781 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
4782 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
4783 Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
4784 Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
4785 Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
4789 Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
(Không bao gồm hoạt động đấu giá)
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
(không bao gồm hoạt động đấu giá)
4911 Vận tải hành khách đường sắt
4912 Vận tải hàng hóa đường sắt
4921 Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
4922 Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
4929 Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe buýt để đưa đón công nhân, học sinh theo lịch trình, giờ cố định, các điểm đỗ cố định để đón, trả khách.
4931 Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (điều 4 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (điều 6 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (điều 7 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô)
4932 Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; - Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác; - Hoạt động của cáp treo, đường sắt trong phạm vi sân bay, đường sắt leo núi. - Hoạt động quản lý điều hành vận tải hành khách.
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô)
4940 Vận tải đường ống
5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
(trừ kinh doanh bất động sản)
5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
5223 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
5224 Bốc xếp hàng hóa
5225 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
(trừ vận tải hàng không)
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5590 Cơ sở lưu trú khác
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
5629 Dịch vụ ăn uống khác
5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống
5820 Xuất bản phần mềm
(trừ xuất bản phẩm)
5911 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: (Khoản 2 Điều 14, Điều 15 Luật Điện ảnh 2006; Khoản 2 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Điều 11 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Điều 2, 3 Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL) Loại trừ: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình, truyền hình thời sự - chính trị.
5912 Hoạt động hậu kỳ
5913 Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: Phát hành phim, băng video, đĩa DVD-s và các sản phẩm tương tự cho các sân khấu phim điện ảnh, mạng lưới và trạm truyền hình, các rạp chiếu bóng; - Dịch vụ tư vấn cấp bản quyền phát hành phim, băng video, đĩa DVD. (Điều 11, Điều 30, Điều 37 Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; Điều 8, Điều 11 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện ảnh số 62/2006/QH11; Điều 9 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cua Luật điện ảnh số 31/2009/QH12) Loại trừ: Hoạt động phát hành chương trình truyền hình, truyền hình thời sự - chính trị.
5914 Hoạt động chiếu phim
(Điều 32,33,37 Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; Điều 15 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 16/2013/TT-BVHTTDL ngày 25/12/2013 ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rạp chiếu phim)
5920 Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
Chi tiết Hoạt động ghi âm
6021 Hoạt động truyền hình
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền (Điều 12 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình) (Loại trừ hoạt động phát thanh)
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm.
6312 Cổng thông tin
(trừ hoạt động báo chí)
6399 Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí;
6619 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán)
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Môi giới bất động sản (khoản 2 Điều 3 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) Tư vấn bất động sản (Khoản 8 Điều 3 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014) (Không bao gồm hoạt động đấu giá bất động sản; đấu giá quyền sử dụng đất)
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: - Thiết kế cơ điện công trình; - Kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy; (Theo quy định tại Điều 41 nghị định 136/2020/NĐ-CP) - Tư vấn thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Chỉ hoạt động trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký) - Dịch vụ tư vấn là một hoặc một số hoạt động bao gồm: lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác. (Theo quy định tại khoản 8 điều 4 Luật Đấu thẩu năm 2013) Tư vấn chuyển giao công nghệ; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 155 Luật Xây dựng năm 2014) Tư vấn lập quy hoạch (Điều 17 Luật Quy hoạch năm 2017) Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật Xây dựng năm 2014) Tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 Luật Xây dựng năm 2014 ngày 18/06/2014) Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật Xây dựng năm 2014 ngày 18/06/2014) Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật Xây dựng năm 2014 ngày 18/06/2014) Khảo sát xây dựng (Khoản 26, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) Lập quy hoạch xây dựng (Khoản 27, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) Thiết kế xây dựng công trình (Khoản 28, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) Tư vấn quản lý dự án (Khoản 30, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) Thi công xây dựng công trình (Khoản 32, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Theo quy định tại Điều 41 nghị định 136/2020/NĐ-CP)
7120 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm tra âm thanh, chấn động; Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí và nước...; Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất; Kiểm tra thành phần vật lý và hiệu suất của vật liệu Kiểm định xây dựng (Khoản 34, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng) Hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (Điều 5 Nghị định 62/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định về quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) Giám sát thi công xây dựng (Khoản 33, Điều 1 Nghị Định 100/2018/NĐ-CP ngày 16/07/2018 Nghị Định sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng)
7211 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7212 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
7213 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học y, dược
7214 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
7221 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội
7222 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
7310 Quảng cáo
(Điều 20 Luật Quảng cáo năm 2012) (không bao gồm quảng cáo thuốc lá)
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Thiết kế nội thất - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội, ngoại thất.
7420 Hoạt động nhiếp ảnh
(trừ hoạt động của phóng viên ảnh)
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
(Không bao gồm hoạt động của những nhà báo độc lập; tư vấn pháp luật; tư vấn tài chính; không bao gồm thanh toán hối phiếu và thông tin tỷ lệ lượng)
7710 Cho thuê xe có động cơ
7721 Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
7729 Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
7810 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
(loại trừ hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm)
7820 Cung ứng lao động tạm thời
7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước
7911 Đại lý du lịch
7912 Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (khoản 2 điều 31 Luật du lịch năm 2017) Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (khoản 1 điều 31 Luật du lịch năm 2017)
7990 Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
8211 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
8220 Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
(Không bao gồm hoạt động tổ chức họp báo)
8292 Dịch vụ đóng gói
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất khẩu, nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (khoản 2, khoản 3 điều 28 Luật Thương mại năm 2005) (không bao gồm hoạt động đấu giá)
8511 Giáo dục nhà trẻ
8512 Giáo dục mẫu giáo
8522 Giáo dục trung học cơ sở
8523 Giáo dục trung học phổ thông
8531 Đào tạo sơ cấp
8532 Đào tạo trung cấp
8533 Đào tạo cao đẳng
8551 Giáo dục thể thao và giải trí
8552 Giáo dục văn hoá nghệ thuật
8559 Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình, đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính.
8560 Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
9000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
Trừ Hoạt động của các nhà báo độc lập
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc
9521 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
9610 Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Dịch vụ tắm hơi, massage, tắm nắng, thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình...) (khoản 5 điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP)
9620 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
9631 Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
9633 Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ
9639 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu

Tra cứu mã số thuế công ty tại Thành phố Hà Nội

Công Ty TNHH Đoàn Gia Viên

Mã số thuế:
Người đại diện: Đoàn Quang Anh
Địa chỉ: 15 Tổ 14A Thanh Lương, Phường Hồng Hà, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Công Ty TNHH Xây Dựng Đầu Tư Và Phát Triển Toàn Phát

Mã số thuế:
Người đại diện: Trần Duy Bình
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa Nhà The Garden Hill, Số 99 Phố Trần Bình, Phường Cầu Giấy, Tp Hà Nội, Việt Nam

Công Ty TNHH Goat Media

Mã số thuế:
Người đại diện: Đỗ Đức Thắng
Địa chỉ: Số 53 Nguyễn Trãi, Phường Khương Đình, Tp Hà Nội, Việt Nam

Công Ty TNHH Y Học Cổ Truyền Bác Sĩ Tiến

Mã số thuế:
Người đại diện: Trần Đức Tiến
Địa chỉ: Số 151 Vương Thừa Vũ, Phường Khương Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Huy Phúc

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Mạnh Cường
Địa chỉ: Căn 06 Liền Kề 3 Dự Án Nhà Ở 90 Nguyễn Tuân, Số 90 Nguyễn Tuân, Phường Khương Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty thuộc ngành nghề Bán buôn tổng hợp

Công Ty TNHH Đầu Tư Bình Thường

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Hoàng Anh
Địa chỉ: Số 44, Ngõ 116, Đường Nguyễn Xiển, Việt Nam

Công Ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Yến Thành (Vietnam)

Mã số thuế:
Người đại diện: Đặng Hữu Đức
Địa chỉ: Lk28-7 Khu Đô Thị Mới Văn Phú, Đường Lk12, Việt Nam

Công Ty TNHH Kinh Doanh Và Thương Mại Anh Uyên

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Tố Uyên
Địa chỉ: Số 5, Ngách 74, Ngõ 181 Đường Trần Phú, Tổ Dân Phố 3, Phường Hà Đông, Tp Hà Nội, Việt Nam

Công Ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Gia Hợp An Huy

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Thu Huyền
Địa chỉ: Số Nhà 30 Ngõ 34/122 Phố Vĩnh Tuy, Việt Nam

Công Ty TNHH Thương Mại Và Kinh Doanh Dịch Vụ Tuấn Hương

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Thị Mai Hương
Địa chỉ: Số 10 Ngõ 2 Phố Chùa Thông, Phường Sơn Lộc, Thị Xã Sơn Tây, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty mới cập nhật

Công Ty TNHH Kinh Doanh Thương Mại Jkt

Mã số thuế:
Người đại diện: Phạm Thị Mai
Địa chỉ: Số Nhà 022, Phố Kim Hà, Phường Lào Cai, Tỉnh Lào Cai, Việt Nam

Công Ty TNHH Thương Mại Chỉnh Hồng

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Hoàng Chỉnh
Địa chỉ: Xóm Vòng Dưới, Thôn Chu Quyến, Xã Quảng Oai, Tp Hà Nội, Việt Nam

Công Ty TNHH Xanh9 Việt Nam

Mã số thuế:
Người đại diện: Phạm Lan Chi
Địa chỉ: Tầng 1, Tòa Nhà A2 Chung Cư An Bình City, 232 Phạm Văn Đồng, Phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Và Sản Xuất Điện Lạnh Nhật Phát

Mã số thuế:
Người đại diện: Phạm Thanh Ủy
Địa chỉ: Số Nhà 24, Đội 10, Thôn Vân Côn, Xã An Khánh, Tp Hà Nội, Việt Nam

Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Quốc Tế Smarttech Việt Nam

Mã số thuế:
Người đại diện: Nguyễn Anh Tú
Địa chỉ: Tầng 12 Tòa Licogi 13, Số 164 Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân, Tp Hà Nội, Việt Nam