0109749326 - Công Ty Cổ Phần Staaar
Công Ty Cổ Phần Staaar | |
---|---|
Tên quốc tế | STAAAR JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | STAAAR.JSC |
Mã số thuế | 0109749326 |
Địa chỉ |
Tầng 6, Số 96 Thái Hà, Phường Đống Đa, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Hoàng Thị Vân Anh |
Ngày hoạt động | 20/09/2021 |
Quản lý bởi | Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Chi tiết: Sản xuất, may khẩu trang vải |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1072 | Sản xuất đường |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt; - Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi. - Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã); - Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm; - Sản xuất sữa tách bơ và bơ; - Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng; - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo; - Sản xuất thực phẩm chức năng. Loại trừ: - Sản xuất pizza đông lạnh - Sản xuất rượu mạnh, bia, rượu vang và đồ uống nhẹ - Sản xuất sản phẩm thực vật cho mục đích làm thuốc |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) Chi tiết: Sản xuất, may khẩu trang vải |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú (Trừ loại Nhà nước cấm) |
2011 | Sản xuất hoá chất cơ bản (Trừ loại Nhà nước cấm) |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh Chi tiết: - Sản xuất nước hoa và nước vệ sinh, - Sản xuất chất mỹ phẩm và hóa trang, - Sản xuất chất chống nắng và chống rám nắng, - Sản xuất thuốc chăm sóc móng tay, móng chân - Sản xuất dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép tóc - Sản xuất kem đánh răng và chất vệ sinh rang miệng bao gồm thuốc hãm màu răng giả; - Sản xuất thuốc cạo râu, bao gồm thuốc dùng trước và sau khi cạo, - Sản xuất chất khử mùi và muối tắm, - Sản xuất nước xả quần áo và chất làm mềm vải |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng Chi tiết: Sản xuất trang thiết bị y tế ( Điều 12 Nghị định 36/2016/NĐ-CP, điều 10 Nghị định 169/2018/NĐ-CP) |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: -Đại lý bán hàng hóa; - Môi giới ( Trừ môi giới chứng khoán, bất động sản, thuế, kiểm toán và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài) |
4631 | Bán buôn gạo Chi tiết: Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột Loại trừ: Xay xát, đánh bóng, hồ gạo, không gắn liền với hoạt động bán buôn |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống Chi tiết: - Bán buôn đồ uống có cồn; - Bán buôn đồ uống không có cồn |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: - Bán buôn quần áo; - Bán buôn đồ phụ kiện may mặc; - Bán buôn hàng may mặc bằng da lông, da và giả da. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: -Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; -Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; -Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; -Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; -Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; -Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; -Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; -Bán buôn trang thiết bị y tế ( Điều 66, Điều 12 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: -Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng văn phòng (trừ máy tính và thiết bị ngoại vi) -Bán buôn máy móc, thiết bị y tế |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: -Bán buôn phân bón, -Bán buôn đá quý, - Bán buôn cao su, - Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt, - Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép; - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; - Bán buôn hóa chất khác (trừ loại Nhà nước cấm). |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp Chi tiết: - Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket); - Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket); - Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4751 | Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: -Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (trừ thuốc, mỹ phẩm có hại cho sức khỏe con người) -Bán lẻ vật phẩm vệ sinh: nước gội đầu, sữa tắm, khăn giấy thơm, xà phòng, nước rửa tay, gel rửa tay -Bán lẻ trang thiết bị y tế (Điều 66, điều 12 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Mua bán vàng trang sức, mỹ nghệ, bán lẻ đá quí và đá bán quí, đồ trang sức ( trừ kinh doanh vàng miếng) trong các cửa hàng chuyên doanh. |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Không bao gồm đấu giá bán lẻ qua internet) |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết: - Gửi hàng; - Giao nhận hàng hóa; - Thu, phát các chứng từ vận tải hoặc vận đơn; - Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa. |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Hoạt động của các điểm truy cập Internet |
6312 | Cổng thông tin Chi tiết: -Dịch vụ xử lý lưu trữ và cung cấp nội dung thông tin trên mạng internet và mạng viễn thông: thông tin thị trường, thông tin kinh tế, thể thao, văn hóa, xã hội, khoa học công nghệ, vui chơi giải trí. -Thiết lập trang thông tin điện tử, mạng xã hội (trừ hoạt động báo chí) (khoản 2,3,4 điều 23 Nghị định 72/2013/NĐ-CP) -Cung cấp dịch vụ thương mại điện tử (khoản 2 điều 8, nghị định 52/2013/NĐ-CP) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: -Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin mạng viễn thông di động ( Điều 1 thông tư 08/2017/TT-BTTTT) -Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Thiết kế thời trang và các đồ dùng cá nhân và gia đình khác - Hoạt động trang trí nội thất |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê xe chở khách (Không có lái xe đi kèm); - Cho thuê xe tải. |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8292 | Dịch vụ đóng gói Chi tiết: - Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động: + Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm, + Đóng gói đồ rắn, + Đóng gói bảo quản dược liệu, + Dán tem, nhãn và đóng dấu, + Bọc quà. Loại trừ: - Sản xuất nước uống nhẹ và sản xuất nước khoáng được phân vào nhóm 1104 (Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng); - Hoạt động đóng gói có liên quan đến vận tải được phân vào nhóm 5229 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải); - Trừ đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa (Điều 16 Nghị định số 187/2013/NĐ-CP) - Xuất khẩu, nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại 2005) |