0110313799 - Công Ty TNHH Ann Vietnam Travel
Công Ty TNHH Ann Vietnam Travel | |
---|---|
Tên quốc tế | ANN VIETNAM TRAVEL COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0110313799 |
Địa chỉ |
Số 34 Phố Hàng Cân, Phường Hoàn Kiếm, Tp Hà Nội, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện | Vũ Thị Lan Anh |
Điện thoại | 0961 225 362 |
Ngày hoạt động | 07/04/2023 |
Quản lý bởi | Hoàn Kiếm - Thuế cơ sở 1 Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Ngành nghề chính |
Đại lý du lịch
(Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) (Trừ đấu giá) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác Chi tiết: Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) (Trừ đấu giá) |
4541 | Bán mô tô, xe máy (Trừ đấu giá) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng lưu niệm, hàng đan lát, hàng thủ công mỹ nghệ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ Chi tiết: - Bán lẻ mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh lưu động hoặc tại chợ - Bán lẻ hàng gốm sứ, thủy tinh lưu động hoặc tại chợ - Bán lẻ đồng hồ, kính mắt lưu động hoặc tại chợ |
4921 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Không bao gồm kho ngoại quan) |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chi tiết:Giao nhận hàng hóa, hoạt động của các đại lý bán vé máy bay, hoạt động đóng gói có liên quan đến vận tải |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Hoạt động của các cơ sở lưu trú như: Khách sạn, biệt thự du lịch (resort); phòng hoặc các căn hộ khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ; nhà trọ, phòng trọ, chỗ nghỉ trọ trên xe lưu động; làng sinh viên, ký túc xã sinh viên; nhà điều dưỡng; |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, tại địa điểm mà khách hàng yêu cầu như tiệc hội nghị cơ quan, doanh nghiệp, đám cưới, các công việc gia đình khác.... |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo Hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (Trừ tư vấn tài chính kế toán) |
7310 | Quảng cáo (trừ quảng cáo thuốc lá) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí Chi tiết: Thuyền giải trí, canô, thuyền buồm; Xe đạp; Ghế và ô tô trên bờ biển; Thiết bị thể thao khác |
7911 | Đại lý du lịch (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
7912 | Điều hành tua du lịch (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch (Không bao gồm tổ chức họp báo) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Loại trừ họp báo) |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao (Không bao gồm hoạt động của các câu lạc bộ thể thao, các hoạt động của quán bar, karaoke, vũ trường,…) (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề ( Không bao gồm kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường); (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khóa, ghế tựa, dù che ; - Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền; - Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí; - Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên; (Không bao gồm kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường); (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) Chi tiết: Dịch vụ xoa bóp (massage, tẩm quất) (Doanh nghiệp chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật chuyên ngành và pháp luật có liên quan khác. Phạm vi hoạt động thực hiện theo Giấy phép hoạt động của Cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |