4400979073 - Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Gia Huỳnh
| Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Gia Huỳnh | |
|---|---|
| Mã số thuế | 4400979073 |
| Địa chỉ |
Số 101 Đường Lý Tự Trọng, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Huỳnh Tại |
| Điện thoại | 0257 626 836 |
| Ngày hoạt động | 12/07/2013 |
| Quản lý bởi | Tuy Hòa - Thuế cơ sở 7 tỉnh Đắk Lắk |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về môi trường; Tư vấn, lập hồ sơ xin giấy phép xả thải, xử lý và khai thác tài nguyên nước; Dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Chỉ được hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền cho phép và thỏa thuận địa điểm) |
| 0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác Chi tiết: Dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất, nước mặt, nước thải vào nguồn nước |
| 1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
| 2819 | Sản xuất máy thông dụng khác Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Sản xuất thiết bị lọc nước (Không hoạt động tại trụ sở chính). |
| 3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
| 3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Lắp đặt hệ thống xử lý nước cấp, nước thải, xử lý không khí (xử lý bụi, khí thải, hơi dung môi,...), hệ thống lò đốt chất thải nguy hại. |
| 3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
| 3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
| 3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
| 3812 | Thu gom rác thải độc hại |
| 3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
| 3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
| 3830 | Tái chế phế liệu |
| 3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Khử độc cho các công trình dân dụng, các nhà máy công nghiệp, khu công nghiệp, và các vùng đất, nước ngầm bị ô nhiễm. |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình xử lý nước thải. |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước. |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: -Đại lý mua, đại lý bán và ký gửi hàng hóa. -Đại lý vận chuyển chất thải nguy hại. -Dịch vụ môi giới thương mại. |
| 4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Mua bán máy móc, thiết bị lọc nước, hệ thống xử lý nước cấp, nước thải. |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng |
| 4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết ngành nghề kinh doanh là: Mua bán chất xử lý môi trường (Trừ thuốc thú y thủy sản, thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất có tính độc hại mạnh Nhà nước cấm mua bán) |
| 5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê lưu trú ngắn ngày (Không hoạt động tại trụ sở chính) |
| 6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản, cho thuê nhà ở, văn phòng, kho xưởng, nhà phục vụ các mục đích kinh doanh |
| 6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: Tư vấn, quản lý bất động sản (Trừ tư vấn mang tính pháp lý); Môi giới bất động sản; Quảng cáo bất động sản (Trừ hoạt động đấu giá) |
| 7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế và chứng khoán) |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn thiết kế và phác thảo công trình - Thiết kế kiến trúc công trình xây dựng - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng-công nghiệp - Thiết kế dân dụng công trình dân dụng-công nghiệp - Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế cơ-điện công trình - Thiết kế cấp-thoát nước công trình - Thiết kế các công trình xử lý nước thải, nước cấp, chất thải rắn, khí thải - Thiết kế nội ngoại thất công trình - Thiết kế phòng cháy, chữa cháy - Lập dự án đầu tư xây dựng - Tư vấn đấu thầu - Lập tổng dự toán và dự toán công trình - Thẩm tra thiết kế công trình - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng-công nghiệp - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủy lợi - Giám sát thi công công trình phòng cháy, chữa cháy - Giám sát công trình cấp-thoát nước - Giám sát các công trình xử lý nước thải, nước cấp, chất thải rắn, khí thải - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp - Khảo sát địa hình công trình xây dựng, khảo sát địa chất công trình - Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình - Giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình - Hoạt động đo đạc bản đồ - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng - Tư vấn giám sát các công trình đường dây và Trạm biến áp đến 500KV - Thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình đường dây và Trạm biến áp đến 500KV - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường - Tư vấn, lập hồ sơ mời thầu (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng) - Tư vấn đo đạc và lập các loại bản đồ địa hình, bản đồ địa chính - Tư vấn lĩnh vực đất đai: lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thủ tục thuê đất - Tư vấn Thiết kế, thẩm định thiết kế - dự toán, chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, giám sát thi công các công trình thuộc lĩnh vực nông lâm nghiệp rừng - Tư vấn khoáng sản: lập đề án thăm dò, báo cáo phê duyệt trữ lượng, hồ sơ xin phép khai thác khoáng sản |
| 7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường: ô nhiễm không khí, đất và nước ... |
| 7310 | Quảng cáo |
| 7420 | Hoạt động nhiếp ảnh (Trừ sản xuất phim) |
| 7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn về môi trường; Tư vấn, lập hồ sơ xin giấy phép xả thải, xử lý và khai thác tài nguyên nước; Dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
| 7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động (Chỉ được hoạt động khi được sự cho phép của cơ quan chức năng). |
| 8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
| 8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Không thực hiện các hiệu ứng cháy nổ, không sử dụng chất cháy, chất nổ, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình sự kiện văn nghệ phim ảnh) |
| 8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; Huấn luyện nghiệp vụ bảo vệ môi trường; Huấn luyện quản lý chất thải nguy hại; Huấn luyện quản lý môi trường doanh nghiệp; Huấn luyện, đào tạo vận hành trạm xử lý nước thải; Huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất; Hoạt động giáo dục nghề nghiệp cung cấp các khóa đào tạo ngắn hạn về quản lý trong hoạt động môi trường. |
| 8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Tư vấn giáo dục; Dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; Dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; Dịch vụ kiểm tra giáo dục; Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên |