4400980181 - Công Ty TNHH Đầu Tư – Xây Dựng – Thương Mại – Dịch Vụ Nam Việt
Công Ty TNHH Đầu Tư - Xây Dựng - Thương Mại - Dịch Vụ Nam Việt | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH ĐT - XD - TM - DV NAM VIỆT |
Mã số thuế | 4400980181 |
Địa chỉ |
Khu Phố Phú Hòa, Phường Hòa Hiệp Trung, Thị Xã Đông Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam
Thông tin xuất hóa đơn |
Người đại diện |
Nguyễn Xuân Phương
Ngoài ra Nguyễn Xuân Phương còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0918 437 819 |
Ngày hoạt động | 12/08/2013 |
Quản lý bởi | Đội Thuế thị xã Đông Hoà |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết ngành nghề kinh doanh: Khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình cầu, đường bộ; Lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, lập thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ, thủy lợi; Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ, thủy lợi; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ, thủy lợi; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công trình cầu, đường bộ; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Khảo sát địa chất công trình giao thông; Thiết kế các công trình thủy lợi; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiên công trình thủy lợi; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng; Thiết kế quy hoạch hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra công trình quy hoạch hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật; Khảo sát địa chất công trình xây dựng; Giám sát khảo sát địa chất công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình; Giám sát điện công trình; Thiết kế điện đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống; Giám sát điện đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình công nghiệp; Hoạt động đo đạc bản đồ; Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng. |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, công trình cấp thoát nước. |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: lợi |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết ngành nghề kinh doanh: San lấp mặt bằng. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết ngành nghề kinh doanh: Khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình cầu, đường bộ; Lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, lập thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ, thủy lợi; Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ, thủy lợi; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu đường bộ, thủy lợi; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công trình cầu, đường bộ; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Khảo sát địa chất công trình giao thông; Thiết kế các công trình thủy lợi; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiên công trình thủy lợi; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội ngoại thất công trình; Giám sát công tác khảo sát địa hình công trình xây dựng; Thiết kế quy hoạch hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra công trình quy hoạch hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật; Khảo sát địa chất công trình xây dựng; Giám sát khảo sát địa chất công trình xây dựng; Thiết kế điện công trình; Giám sát điện công trình; Thiết kế điện đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống; Giám sát điện đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình công nghiệp; Hoạt động đo đạc bản đồ; Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng. |