4401084999 - Công Ty TNHH Xây Dựng Huy Phát Py
| Công Ty TNHH Xây Dựng Huy Phát Py | |
|---|---|
| Mã số thuế | 4401084999 |
| Địa chỉ | Khu Tái Định Cư Đồng Cây Khế, Thôn Bình Chính, Xã An Dân, Huyện Tuy An, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam Khu Tái Định Cư Đồng Cây Khế, Thôn Bình Chính, Xã Tuy An Bắc, Đắk Lắk, Việt Nam Thông tin xuất hóa đơn |
| Người đại diện | Nguyễn Thạnh An |
| Điện thoại | 0898 195 999 |
| Ngày hoạt động | 13/01/2021 |
| Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tuy An - Đồng Xuân |
| Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
| Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
| Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu, đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi - thủy điện; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình xây dựng; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ; Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống; Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Tư vấn thẩm tra dự toán các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Ngành nghề kinh doanh
| Mã | Ngành |
|---|---|
| 4101 | Xây dựng nhà để ở |
| 4102 | Xây dựng nhà không để ở |
| 4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
| 4221 | Xây dựng công trình điện |
| 4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
| 4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
| 4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
| 4291 | Xây dựng công trình thủy |
| 4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
| 4311 | Phá dỡ |
| 4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: San lấp mặt bằng |
| 4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
| 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
| 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
| 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
| 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
| 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Mua bán vật liệu xây dựng. |
| 4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
| 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông cầu, đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi - thủy điện; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp; Tư vấn lập dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình xây dựng; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Tư vấn thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công các công trình dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ; Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống; Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống; Thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Tư vấn thẩm tra dự toán các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |